Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking back – Unit 7. Television – Tiếng Anh 6 – Global Success

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Looking back - Unit 7.Television SGK tiếng Anh 6 Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 Vocabulary

1. Put the words in the box in the correct column. Add more words if you can.

(Đặt các từ trong khung vào đúng cột. Thêm từ nếu em có thể.)

educational

interesting

sports

wildlife

English in a Minute

animated films

popular

funny

 

Programmes

Adjectives describing programmes

 

 

 

 

 

 

Bài 2

2. Use the words in the box to complete the text.

(Sử dụng các từ trong khung để hoàn thành văn bản.)

viewers                       funny                   educational                      sports                          animal

VTV1 is a popular TV channel in Viet Nam. It attracts many (1) __________ because it has interesting programmes.The (2)__________programmes show tigers and giraffes in nature. People watch races or football matches on (3) __________programmes. Comedies make people laugh because they are (4) __________ . Game shows are both fun and (5)__________.

 

Bài 3

Grammar

3. Complete each question with a suitable question word.

(Hoàn thành mỗi câu hỏi với một từ để hỏi thích hợp.)

1. - __________ days a week do you go to class?

    - I go to class five days a week.

2. - __________ did you watch on TV last night?

    - I watched The Fox Teacher.

3. - __________ do you like the Wildlife programme?

    - Because I love animals.

4. - __________ is your favourite person on TV?

    - I like Minh Phong in The Gift of Music.

5. - __________  hours a day do you watch TV?

    - About half an hour a day. I watch more at the weekend.

 

Bài 4

4.  Use the conjunctions providedto connect the sentences.

(Sử dụng các từ nối được cho để liên kết các câu.)

1. Ocean Life is on at 7.30. Laughing out Loud comes next at 8.00. (and)

(Ocean Life vào lúc 7.30. Laughing out Loud sẽ xuất hiện tiếp theo vào lúc 8 giờ. (và))

→ ________________________

2. I like The Seven Kitties very much. I watch it every day. (so)

(Tôi rất thích The Seven Kitties. Tôi xem nó mỗi ngày. (vì thế))

→ ________________________

3. BBC One is a British channel. VTV1 is a Vietnamese channel. (but)

(BBC One là một kênh của Anh. VTV1 là kênh của Việt Nam. (nhưng))

→ ________________________

4. Along the Coast is a famous TV series. I don’t like it. (but)

(Ven biển là một bộ phim truyền hình nổi tiếng. Tôi không thích nó. (nhưng))

→ ________________________

5. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)

(Tôi có rất nhiều bài tập về nhà tối nay. Tôi không thể xem Eight Feet Dưới đây. (vì thế))

→ ________________________

 

Từ vựng

1. 

educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/

(adj): thuộc về giáo dục/ mang tính giáo dục

2. 

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

(adj): thú vị

3. 

sport /spɔːt/

(n): thể thao

4. 

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

(n): động vật hoang dã

5. 

popular /ˈpɒpjələ(r)/

(adj): phổ biến

6. 

funny /ˈfʌni/

(adj): hài hước

7. 

viewer /ˈvjuːə(r)/

(n): khán giả


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sức chịu lực: Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật và công nghệ. Các loại sức chịu lực: sức kéo, sức nén, sức uốn, sức cắt. Cơ chế hoạt động của sức chịu lực: cấu trúc nguyên tử, liên kết và tương tác giữa các phân tử. Đại lượng sức chịu lực: độ bền, độ dẻo và độ cứng của vật liệu. Ứng dụng của sức chịu lực trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về gang và các tính chất của nó trong hóa học

Khái niệm sản phẩm bằng gang: định nghĩa và vai trò trong công nghiệp. Phương pháp sản xuất và tính chất của sản phẩm bằng gang. Ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về máy móc và công cụ

Khái niệm về phương pháp sản xuất gang và tầm quan trọng của nó trong công nghiệp. Phương pháp sản xuất gang từ quặng sắt, sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Có hai phương pháp luyện gang là nhiệt và điện. Gang đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế và xã hội. Nguyên liệu và quá trình sản xuất gang bao gồm luyện kim, luyện gang và luyện thép. Phương pháp nung nóng và nung lạnh trong sản xuất gang. Ứng dụng của gang đa dạng trong cơ khí, xây dựng, điện tử, y tế, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.

Khái niệm về luyện gang, quá trình và phương pháp luyện gang trong công nghiệp.

Phân loại gang và sự khác biệt giữa các loại gang

Khái niệm về sắt và thép - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng. Nguyên liệu sản xuất sắt và thép - Quặng sắt, cốc và chất hỗ trợ. Quy trình sản xuất sắt - Luyện than, luyện kim và sản xuất sắt thô. Quy trình sản xuất thép - Luyện kim, thêm hợp kim và sản xuất thép. Ứng dụng của sản phẩm sắt và thép - Xây dựng, giao thông, cơ khí và năng lượng.

Khái niệm về quy trình sản xuất sắt

Khái niệm về quặng sắt và phương pháp khai thác, chế biến quặng sắt. Ứng dụng của quặng sắt trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×