Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 – Unit 8. Sports and games – Tiếng Anh 6 – Global Success

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần A Closer Look 1 – Unit 8. Sports and games SGK tiếng Anh 6 Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Write the right words under the pictures.

(Viết từ đúng dưới các bức tranh.)

ball                       boat                         racket                           goggles                         sports shoes


Bài 2

2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B.

(Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)

A

B

1. bicycle

2. ball

3. boat

4. goggles

5. racket

a. boating

b. swimming

c. cycling

d. ball games

e. badminton


Bài 3

3. Fill each blank with one of the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty             champion                 competition                      marathon                    congratulations

1. She won an international sports __________.

2. He became the world tennis ____________ when he was very young.

3. "Can you send my __________ to the winner of the contest?"

4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.

5. The first __________ took place in 1896.

 

Bài 4

Pronunciation/e/ and /æ/

(Phát âm: /e/ và /æ/)

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /æ/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /e/ và /æ/.)


1. /e/: chess                  tennis               exercise           contest

2. /æ/: racket                match              marathon         active

 

Bài 5

5. Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /æ/.

(Nghe và lặp lại. gạch dưới các từ có chứa âm /e/ và /æ/.)


1. They cannot take part in this contest.

(Họ không thể tham gia cuộc thi này.)

2. They began the match very late.

(Họ bắt đầu trận đấu rất muộn.)

3. Please get the racket for me.

(Làm ơn lấy vợt cho tôi.)

4. We play chess every Saturday.

(Chúng tôi chơi cờ vào thứ Bảy hàng tuần.)

5. My grandpa is old, but he's active.

(Ông của tôi đã già, nhưng ông ấy năng động.)

 

Từ vựng

1. 

ball /bɔːl/

(n): quả bóng

2.           

boat /bəʊt/

(n): chiếc thuyền

3.

racket /ˈrækɪt/

(n): cây vợt

4. 

goggles /ˈɡɒɡlz/

(n): kính bơi

5. 

sports shoes

(n): giày thể thao

6.     

bicycle /ˈbaɪsɪkl/

(n): xe đạp

7.

boating /ˈbəʊtɪŋ/

(n): môn chèo thuyền

8. 

cycling /ˈsaɪklɪŋ/

(n): đi xe đạp

9. 

ball games

(n ): những trò chơi có liên quan đến bóng

10. 

badminton /ˈbædmɪntən/

(n): cầu lông

11. 

sporty /ˈspɔːti/

(a): dáng vẻ thể thao, khỏe khoắn

12.

champion /ˈtʃæmpiən/

(n): nhà vô địch

13.

competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

(n): cuộc thi, tranh tài

14. 

marathon /ˈmærəθən/

(n): chạy bộ cự li dài

15. 

congratulations

(n): lời chúc mừng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×