Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 2 Unit 1 trang 13 SGK tiếng Anh 9 mới

3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Task 1. Discribe what you see in each picture. Do you know what places they are? 

(Miêu tả cái bạn nhìn thấy trong bức tranh. Bạn có biết đó là nơi nào không?)

Listen and check your answers.

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)


Bài 2

Task 2. Listen to what these students say and decide if the statements are true (T) of false (F) 

(Nghe những học sinh này nói và xem những câu sau đúng (T) hay sai (F).)

1. Tra is interested in history.

2. Nam likes making things with his hands.

3. Nam's family owns a workshop in Bat Trang.

4. The trees in the garden only come from provinces of Viet Nam.

5. Hoa loves nature and quietness.


Bài 3

Task 3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank. 

(Nghe lại và hoàn thành bảng. Sử dùng không nhiều hơn 3 từ cho mỗi chỗ trống.) 

Student

Place of interest

Activities

Tra

Viet Nam National Museum of History

- Seeing various (1)_____________

- Looking around and (2)________

Nam

Bat Trang pottery village

Learning to (3)_________ and (4)__________

Hoa

Ha Noi Botanical Garden

- Climbing up (5)_____________

- Reading (6)________________

- Feeding (7)________________

- (8)__________ people


Bài 4

Task 4. If a visitor has a day to spend in your hometown/city, where will you advise him/her to go? What can they do there? Work in pairs, discuss and take notes of your ideas. 

(Nếu khách du lịch có một ngày để thăm quan quê bạn, bạn sẽ dẫn họ thăm nơi nào? Họ có thể làm những gì ở đó? Làm việc theo cặp, tranh luận và viết lại những ý tưởng của bạn.) 

Places

Activities

Place 1:________________

 

Place 2:________________

 

Place 3:________________

 


Bài 5

Task 5. Imagine that your Australian pen friend is coming to Viet Nam and will spend a day in your hometown/city. He/She has asked for your advice on the places of interest they should go to and the things they can do there. Write an email to give him/her some. 

(Tưởng tượng bạn qua thư người Úc của bạn sắp tới Việt Nam và sẽ dành 1 ngày thăm quê bạn. Anh/cô ấy hỏi bạn xin lời khuyên nên thăm nơi nào và những thứ họ có thể làm được ở đó. Hãy viết email cho anh/cô ấy một vài lời khuyên.)


Từ vựng

1.

an extensive collection /ən ɪkˈstensɪv kəˈlekʃn/

(n.p): bộ sưu tập phong phú

2. 

trace /treɪs/

(n): dấu vết

3. 

chronologically /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkli/

(adv): theo thứ tự thời gian

4. 

primitive /ˈprɪmətɪv/

(adj): nguyên thủy

5. 

Old Quarter /əʊld ˈkwɔːtə(r)/

(n.p): Phố cổ

6. 

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

(v): khám phá

7. 

relative /ˈrelətɪv/

(n): họ hàng

8. 

ceramic /səˈræmɪk/

(n): đồ gốm

9. 

Botanical Garden /bəˈtænɪkl ˈɡɑːdn/

(n.p): vườn bách thảo

10. 

lawn /lɔːn/

(n): bãi cỏ

11. 

feed /fiːd/

(v): cho ăn

12. 

pigeon /ˈpɪdʒɪn/

(n): chim bồ câu

13. 

bench /bentʃ/

(n): ghế dài


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×