Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Xanh lá
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 1 – Unit 11. Our Greener World – Tiếng Anh 6 – Global Success

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Skills 1– Unit 11. Our Greener World SGK tiếng Anh 6 Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. A reporter is interviewing Nam, a member of the 3Rs club. Read the interview. Find these words or phrases and underline them.

(Một phóng viên đang phỏng vấn Nam, thành viên câu lạc bộ 3Rs. Đọc cuộc phỏng vấn. Tìm những từ hoặc cụm từ này và gạch chân chúng.)

      instead of             recycling bins                  exchange                     reusable                    charity

Reporter: Can you share with us some tips to make your school greener?

Nam: Sure. Firstly, we put recycling bins in every classroom.

Reporter: What about old books and uniforms?

Nam: We exchange them with our friends or give them to charity. We don't throw them away.

Reporter: Anything else?

Nam: We borrow books from the school library instead of buying new ones.

Reporter: Great! You can save much paper.

Nam: And there's another tip. We bring reusable water bottles to school.

Reporter: I see lots of trees in your school. Is planting trees a good tip?

Nam: Yeah. It makes our school greener.

Reporter: Thanks for sharing. Do you want to add anything?

Nam: Finally, we usually find creative ways to reuse old items before throwing them away.


Bài 2

2. Match the words/ phrase with theirs meanings

(Nối các từ / cụm từ với nghĩa của chúng.)

1. instead of

2. charity

3. exchange

4. reusable

5. recycling bins

a. give something to a person and receive something from him/her

b. can be used again

c. containers for things that can be recycled

d. giving things to people in need

e. in the place of somebody or something


Bài 3

3. Read the text again. Answer the questions.

(Đọc văn bản một lần nữa. Trả lời các câu hỏi.)

1. What is the interview about?

(Cuộc phỏng vấn nói về điều gì?)

2. What will they put in every classroom?

(Họ sẽ đặt gì trong mỗi lớp học?)

3. What can they do with their old uniforms?

(Họ có thể làm gì với đồng phục cũ của mình?)

4. What will they do instead of buying new books?

(Họ sẽ làm gì thay vì mua sách mới?)

5. What type of bottles do they bring to school?

(Họ mang loại chai nào đến trường?)


Bài 4

4. Nam mentions the following tips in the interview. Work in groups and discuss to put the tips in order from the easiest to the most difficult.

(Nam đề cập đến những lời khuyên sau đây trong cuộc phỏng vấn. Làm việc theo nhóm và thảo luận để đưa ra các mẹo theo thứ tự từ dễ nhất đến khó nhất.)

a. Putting recycling bins in every classroom.

(Đặt thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.)

b. Exchanging old books and uniforms with fnends or giving them to charity.

(Trao đổi sách và đồng phục cũ với các mối quan hệ hoặc tặng chúng cho tổ chức từ thiện.)

c. Borrowing books from the school library instead of buying new ones.

(Mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới.)

d. Bringing reusable water bottles to school.

(Mang chai nước có thể tái sử dụng đến trường.)

e. Planting trees at school.

(Trồng cây ở trường.)

f. Finding creative ways to reuse old items befor throwing them away.

(Tìm cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ có thể là vứt chúng đi.)


Bài 5

5. Tip f tells you to find creative ways to reuse old items. Can you think of any ways to reuse.

(Mẹo f cho bạn biết cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ. Bạn có thể nghĩ ra bất kỳ cách nào để sử dụng lại.)

a. used gift wrap? (giấy gói quà đã được sử dụng?)

b. used water bottles? (chai nước đã được sử dụng?)

c. used books? (sách đã được sử dụng?)


Từ vựng

1. 

recycling bin

(n.p): thùng rác tái chế

2. 

refillable /ˌriːˈfɪləbl/

(adj): có thể làm đầy lại được

3. 

water bottle

(n.p): chai nước

4. 

charity /ˈtʃærəti/

(n): từ thiện

5. 

throw away /θrəʊ/ /əˈweɪ/

(phr.v): vứt đi

6. 

swap /swɒp/

(v): trao đổi

7. 

turn off

(phr.v): tắt

8.  

litter /ˈlɪtə(r)/

(v): xả rác

9. 

indiscriminately /ˌɪndɪˈskrɪmɪnətli/

(adv): bừa bãi

10. 

conserve /kənˈsɜːv/

(v): bảo vệ, bảo tồn


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Stronger Fabric - Definition, Types, Production Techniques, Properties, and Applications. Discover the durability and strength of Kevlar, Cordura, high-strength denim, Goretex, and high-strength nylon, and how they are used in fashion, sports, household, and industrial settings.

Stable Fabric: Definition, Role, and Structure in the Textile Industry

Khái niệm in ấn, lịch sử, các loại máy in và giấy in, cũng như quy trình in ấn - tất cả là những yếu tố quan trọng trong ngành công nghiệp in ấn và truyền thông.

Nguyên liệu sản xuất vải, quá trình dệt và các phương pháp in và hoàn thiện vải

Khái niệm về Dyes

Khái niệm về fabric fibers

Khái niệm về màu sắc và ảnh hưởng đến con người | Hệ màu RGB, CMYK, HSV, HSL và LAB | Tính chất và tác động của màu sắc | Hướng dẫn sử dụng màu sắc trong thiết kế | Quy tắc và lưu ý cần nhớ

Các loại vải tổng quan và cách phân loại chúng dựa trên cấu trúc, thành phần và quá trình sản xuất

Chuẩn bị nguyên liệu - Sợi, sợi cotton, sợi len và sợi tơ để sản xuất vải. Quá trình dệt - Tạo khung, chọn mẫu và dệt vải. Quá trình in hoa và nhuộm màu - Chuẩn bị vải, áp dụng hoa và nhuộm màu. Quá trình hoàn thiện - Thêu, cắt và may sản phẩm vải.

Khái niệm về design và các lĩnh vực liên quan | Nguyên tắc và loại thiết kế | Công cụ và phần mềm thiết kế phổ biến

Xem thêm...
×