Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language - trang 8 Unit 1 SGK Tiếng Anh 11 mới

1. Listen and repeat these sentences. Pay attention to the stressed words with the mark (’) before the stressed syllables.

Cuộn nhanh đến câu

Vocabulary - 1

1. Match each word (1-9) with another word (a-i) to make a compound noun. Four of them are written as one word. 

(Hãy ghép một từ (từ 1-9) với một từ khác (từ a-i) tạo thành danh từ kép. Bốn từ trong số đó được viết như một từ.)

1. nuclear

a. style

2. generation

b. drinks

3. table

c. food

4. house

d. steps

5. junk

e. children

6. soft

f. hold

7. hair

g. family

8. foot

h. gap

9. school

i. manners


Vocabulary - 2

2. Complete each question with one of the compound nouns in 1.  

(Hãy hoàn thành các câu hỏi dưới đây bằng một trong những danh từ kép ở bài tập số 1.)

1. Have your parents ever complained about your ­­­­­­­­­­­­­___________?

2. Why is there a ­­­­­­­­­­­­­___________ between parents and children?

3. Is the ­­­­­­­­­­­­­___________ the perfect type of family?

4. ­­­­­­­­­­­­­Why are soft drinks and ­­­­­­­­­­­­­___________ not good for our health?

5. Do you think­­­­­­­­­­­­­ ___________ should wear uniforms?


Pronunciation - 1

1. Listen and repeat these sentences. Pay attention to the stressed words with the mark (’) before the stressed syllables. 

(Hãy nghe và lặp lại những câu này. Chú ý đến những từ được nhấn âm với dấu (') trước những âm tiết mang trọng âm.)

1. If you can i'dentify your 'differences with your 'parents, you can 'have a 'good re'lationship.

(Nếu bạn có thể xác định sự khác biệt giữa bạn với cha mẹ, bạn có thể có một mối quan hệ tốt đẹp.)

2. You should be re'spectful when dis'cussing any 'areas of disa'greement.

(Bạn nên thể hiện sự tôn trọng khi thảo luận bất kỳ việc gì không đồng thuận.)

3. 'Take 'time to 'listen to your 'parents' o'pinions, and 'ask them to 'listen to 'yours.

(Dành thời gian để lắng nghe ý kiến của cha mẹ bạn, và đề nghị họ lắng nghe ý kiến của bạn.)

4. Being 'rude to your 'parents 'won't con'vince them you're 'right. 'This can 'have the 'opposite ef'fect.

(Việc cư xử thô lỗ với cha mẹ của bạn sẽ không thuyết phục được họ là bạn đúng. Điều này có thể phản tác dụng.)

5. 'How can 'parents sup'port their 'children through the 'bad 'times?

(Làm thế nào cha mẹ có thể hỗ trợ con của họ vượt qua những giai đoạn tồi tệ?)


Pronunciation - 2

2. Are the words in hold stressed or unstressed? Listen and check. Practise reading the conversation in pairs. 

(Những từ in đậm được nhấn âm hay không được nhấn âm. Hãy lắng nghe và kiểm tra rồi tập đọc đoạn hội thoại với bạn em theo cặp.) 


Grammar - 1

1. Underline the correct word to complete the sentences.

(Gạch dưới những từ đúng để hoàn thành câu.)

1. I think you should / shouldn't talk to your parents about it. I'm sure they will give you the best advice.

2. I don't think you ought / ought not to do your brother‘s homework. He must do it himself

3. You must / mustn't finish your homework before you go out with your friends.

4. At our school, we have to / don't have to wear uniforms. It is a rule.

5. You mustn't / don't have to take photographs here. This is a restricted area.


Grammar - 2

2. Rewrite each of the sentences without changing its meaning, using the word in brackets. 

(Viết lại những câu sau đây mà không làm thay đổi nghĩa và sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn.)

1. It would be a good idea for you to talk to your parents about your problem. (ought)

=> You ought to talk to your parents about your problem.

(Bạn nên nói với bố mẹ về vấn đề của bạn.)

2. You are not allowed to use your mobile phone in the examination room. (must)

=> ____________________

3. It is not necessary for me to type my essay. (have to)

=> ____________________

4. I'd advise you to tell the truth to your family. (should)

=> ____________________

5. It is necessary for young people to plan their future career carefully. (must)

=> ____________________


Từ vựng

1. 

nuclear family /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/

(n.p): gia đình hạt nhân (gia đình 1 thế hệ)

2. 

extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

(n.p): gia đình nhiều thế hệ

3. 

table manner /ˈteɪbl/ /ˈmænə/

(n.p): phép tắc ăn uống

4. 

footstep /ˈfʊtstep/

(n): bước chân

5. 

convince /kənˈvɪns/

(v): thuyết phục

6. 

junk food / dʒʌŋk fu:d /

(n.p): thức ăn nhanh, đồ ăn vặt

7. 

generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

(n.p): khoảng cách thế hệ

8. 

hairstyle /ˈheəstaɪl/

(n): kiểu tóc


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và ứng dụng của màng phủ chống nước trong việc bảo vệ bề mặt khỏi tác động của nước và các yếu tố môi trường khác. Loại màng phủ chống nước và công dụng của chúng. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản màng phủ chống nước để đạt hiệu quả tối ưu và tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Khái niệm về quần áo - Mô tả, vai trò và loại quần áo thông dụng, chất liệu và phương pháp sản xuất, tính năng và tính chất, phong cách và xu hướng thời trang.

Khái niệm về nhiệt độ cơ thể, định nghĩa và vai trò của nó trong sinh lý học. Nhiệt độ cơ thể là chỉ số quan trọng để đánh giá sức khỏe và trạng thái của cơ thể. Nó được đo bằng đơn vị độ Celsius (°C) thông qua việc đặt nhiệt kế dưới nách hoặc sử dụng các thiết bị đo nhiệt độ khác. Nhiệt độ cơ thể của con người thường nằm trong khoảng từ 36 đến 37 độ Celsius. Khi vượt quá giới hạn này, nhiệt độ cơ thể cho thấy sự bất thường và tín hiệu về sự mắc bệnh. Nhiệt độ cơ thể cao hơn 38 độ Celsius thường là dấu hiệu của sốt, một phản ứng của hệ thống miễn dịch khi gặp nhiễm trùng. Nhiệt độ cơ thể cũng có vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động chức năng của cơ thể, bảo đảm quá trình trao đổi chất và hoạt động của các cơ quan nội tạng. Cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể, bao gồm sự kiểm soát nhiệt độ bên trong và bên ngoài cơ thể. Hiểu và biết cách duy trì nhiệt độ cơ thể là rất quan trọng để đảm bảo sức khỏe và tránh các vấn đề liên quan đến nhiệt độ cơ thể. Tổng quan về các loại nhiệt độ cơ thể, bao gồm nhiệt độ cơ bản, nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ nội tạng. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ cơ thể, bao gồm thời gian trong ngày, tuổi tác, sức khỏe và hoạt động thể chất.

Khái niệm về hút mồ hôi và các sản phẩm hút mồ hôi hiện nay | Đánh giá tác hại của việc sử dụng sản phẩm hút mồ hôi

Nhiệt độ cơ thể và cơ chế điều chỉnh nhiệt độ bên trong cơ thể. Tác động của môi trường, hoạt động thể chất và tình trạng sức khỏe. Các bệnh liên quan đến điều chỉnh nhiệt độ cơ thể như sốt cao và suy giảm chức năng giải nhiệt.

Cản trở kích ứng da: khái niệm, vai trò và cơ chế bảo vệ da. Yếu tố gây kích ứng như tia UV, hóa chất, vi khuẩn và virus. Sử dụng kem chống nắng và đeo khẩu trang là cách quan trọng để bảo vệ da khỏi kích ứng.

Khái niệm về mặc đồ ẩm: Định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng tránh | Tác hại và cách xử lý quần áo ẩm

Khái niệm về nguyên liệu: Định nghĩa và vai trò trong sản xuất và kinh doanh. Phân loại và quản lý nguồn cung cấp nguyên liệu.

Fabric Production: History, Significance, and Techniques | Fiber Selection and Preparation | Types of Fabrics: Natural and Synthetic Materials | Dyeing and Printing: Methods and Techniques | Finishing and Quality Control: Ensuring High-Quality Fabrics

Khái niệm về acrylic - Định nghĩa và vai trò trong ngành công nghiệp và đời sống. Cấu trúc và tính chất vật lý và hóa học của acrylic. Quy trình sản xuất acrylic từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng. Ứng dụng của acrylic trong ngành công nghiệp và đời sống.

Xem thêm...
×