Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 Unit 15 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let's talk. 4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let's sing.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


a) What would you like to be in the future, Tony?

(Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai vậy Tony?)

I'd like to be a pilot.

(Tớ muốn trở thành một phi công.)

b)  Is that why you work out so much in the gym?

(Có phải vì thế mà bạn rèn luyện rất nhiều trong phòng thể dục không?)

Yes. Pilots have to be strong.

(Đúng thế. Phi công phải khỏe mạnh.)

c)  So would you like to fly a plane?

(Vậy bạn muốn lái máy bay không?)

Yes, of course! There's only one problem.

(Dĩ nhiên rồi! Chỉ có một vấn đề thôi.)

d)  What's that?      

(Đó là gì vậy?)

I'm scared of heights!

(Tôi sợ độ cao!)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)



Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bạn muốn trở thành gì trong tương lai.

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai?)

I'd like to be a/an..

(Tôi muốn trở thành...)


Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn.)



Bài 5

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)


Bài 6

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)


What would you like to be in the future?

(Bạn muốn trở thành gì trong tương lai)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)

I'd like to be a teacher. (Tôi muốn trở thành giáo viên.)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)

I'd like to be a nurse. (Tôi muốn trở thành y tá.)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)

What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)

I'd like to write stories for children. (Tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.)


Từ vựng

1. 

future /ˈfjuːtʃə(r)/

(n): tương lai

2. 

pilot /ˈpaɪlət/

(n): phi công

3. 

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

(n): giáo viên

4. 

writer /ˈraɪtə(r)/

(n): nhà văn

5. 

architect /ˈɑːkɪtekt/

(n): kiến trúc sư

6. 

gym /dʒɪm/

(n): phòng tập thể hình

7. 

height /haɪt/

(n): độ cao


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×