Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?
Lesson 1 Unit 15 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Lesson 2 Unit 15 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Ngữ pháp Unit 15 SGK Tiếng Anh 5 mới Luyện tập từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 5 mới Vocabulary - Từ vựng - Unit 15 SGK Tiếng Anh 5 mớiLesson 1 Unit 15 trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let's talk. 4. Listen and tick. 5. Look and write. 6. Let's sing.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) What would you like to be in the future, Tony?
(Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai vậy Tony?)
I'd like to be a pilot.
(Tớ muốn trở thành một phi công.)
b) Is that why you work out so much in the gym?
(Có phải vì thế mà bạn rèn luyện rất nhiều trong phòng thể dục không?)
Yes. Pilots have to be strong.
(Đúng thế. Phi công phải khỏe mạnh.)
c) So would you like to fly a plane?
(Vậy bạn muốn lái máy bay không?)
Yes, of course! There's only one problem.
(Dĩ nhiên rồi! Chỉ có một vấn đề thôi.)
d) What's that?
(Đó là gì vậy?)
I'm scared of heights!
(Tôi sợ độ cao!)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bạn muốn trở thành gì trong tương lai.
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai?)
I'd like to be a/an..
(Tôi muốn trở thành...)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn trở thành gì trong tương lai)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
I'd like to be a teacher. (Tôi muốn trở thành giáo viên.)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
I'd like to be a nurse. (Tôi muốn trở thành y tá.)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
I'd like to write stories for children. (Tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365