Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Rùa Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 Unit 17 trang 48 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

Danh từ đếm được là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... riêng lẻ có thể đếm được.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.) 


a) The apples look very fresh. (Những quả táo trông thật tươi.)

     I like apples. (Mình thích táo.)

b) How many apples do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu quả táo?)

     Two. I'm thirsty. Where can we get some drinks?

    (Hai. Mình khát nước. Chúng ta có thể mua/lấy thức uống ở đâu?)

    They're over there. (Chúng ở đằng kia.)

c)  Do you like milk, Mai? (Bạn có thích sữa không, Mai?)

     Yes, I do. It's my favourite drink. (Mình có. Nó là thức uống yêu thích của mình.)

d) How much milk do you drink every day? (Mỗi ngày bạn uống bao nhiếu sữa?)

    Two glasses. (Hai ly.)


Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

 

 


Bài 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về thức ăn và thức uống hàng ngày của bạn.

How many/much... do you eat/drink every day?

(Mồi ngày bạn ăn/uống bao nhiêu...?)

I eat/drink...

(Tôi ăn/uống...)


Bài 4

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.) 


1. How many bananas does Tony eat every day?

a. One.

b. Two.

c. Three.

2. How much rice does Nam eat every day?

a. Two bowls.

b. Three bowls.

c. Four bowls.

3. How much water does Mai drink every day?

a. Three bottles.

b. Four bottles.

c. Five bottles.

4. How many sausages does Tom eat every day?

a. One.

b. Two.

c. Three.


Bài 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

milk

how much

shouldn’t

healthy

how many

Mai: What do you usually have for breakfast?

Tom: Some bread with butter, sausages, eggs, chocolate and milk.

Mai: (1) ______ sausages and eggs do you have?

Tom: I usually have two sausages and one egg.

Mai: (2) ______ chocolate do you eat?

Tom: One or two bars.

Mai: And how much (3) ______ do you drink?

Tom: A big glass.

Mai: You (4) ______ eat too many sausages and chocolate bars.

Tom: Why not?

Mai: Because they're not very (5) ______.


Bài 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)Labelling foods and drinks

(Dán nhãn thức ăn và thức uống)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×