Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Xanh
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 trang 8 Unit 7 SGK Tiếng Anh 8 mới

Khi thêm một hậu tố -ic vào một từ thì sẽ làm từ đó thay đổi cách nhấn âm. Ta sẽ nhấn âm trước ngay hậu tố thêm vào.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.

(Hoàn thành bảng vời động từ thích hợp, danh từ và tính từ thích hợp.)

Verb

Noun

Adjective

to poison

(1) _________

poisonous

(2) _________

contamination

contaminant

contaminated

to pollute

pollution

(3) _________

(4) _________

to die

(5) _________

dead

to damage

damage

(6) _________


Bài 2

2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

(Hoàn thành các câu với những từ trong bảng từ phần 1. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cung cấp.)

1. The p_________ chemical waste is dumped into the river.

2. Do you know what p_______ cause air pollution?

3. The d_______ fish are floating in the water.

4. Don't drink that water. It's c_______.

5. The acid rain has caused d_______ to the trees in this area.

6. If we p_______ the air, more people will have breathing problems.


Bài 3 - a

3.a. Decide which sentence in each pair of sentences is a cause and which is an effect. Write C for cause) or E (for effect) next to each sentence. Note that the words in brackets relate to Activity 3b. 

(Quyết định câu nào trong mỗi cặp câu là nguyên nhân và cái nào là hậu quả. Viết C (nguyên nhân) hoặc E (hậu quả) cho mỗi câu. Ghi chú những từ trong ngoặc đơn liên quan đến Hoạt động 3b.)

1. People throw litter on the ground. _____ Many animals eat the litter and become sick.­­­­­­­­­­­­­______ (because)

2. Ships spill oil in oceans and rivers. _____ Many aquatic animals and plants die. _____ (lead to)

3. Households dump waste into the river. _____ It is polluted. _____ (so)

4. Their children have birth defects. _____ The parents were exposed to radiation. _____ (since)

5. We can't see the stars at night. _____ There is too much light pollution. _____ (due to)


Bài 3 - b

3.b. Combine the sentences in each pair into a new sentence that shows a cause/ effect relationship. Use the cause or effect signal word or phrase given in brackets. You will have to add, delete, or change words in most sentences.

(Kết hợp các câu trong mỗi cặp thành một câu mới thể hiện nguyên nhân/kết quả. Sử dụng từ chỉ nguyên nhân/ kết quả được cho trong ngoặc đơn. Em sẽ phải thêm, bỏ hoặc thay đổi những từ trong hầu hết các câu.)

Example: (Ví dụ)

1. Because people throw litter on the ground, many animals eat it and become sick./ Many animals eat it and become sick because people throw litter on the ground.

(Bởi vì mọi người vứt rác trên mặt đất, nhiều loài động vật ăn nó và trở nên bệnh.)


Bài 4

4. Work in groups. Look at the pairs of pictures. Give as many sentences as possible to show cause/ effect relationships.

(Làm theo nhóm. Nhìn vào những cặp hình. Đưa ra nhiều câu để thể hiện nguyên nhân/ kết quả.)

Example: (Ví dụ)

People cough because they breathe in the fumes from cars.

(Mọi người ho vì họ hít phải khói từ ô tô.)

The fumes from cars make people cough.

(Khói từ ô tô làm mọi người ho.)


Bài 5

5. Listen and mark the stress in each word, then repeat it. 

(Nghe và đánh dấu nhấn trong mỗi từ, sau đó lặp lại.)

1. artistic

2. athletic

3. historic

4. historical

5. logical

6. physical

7. heroic

8. poetic

9. botanic

10. botanical


Bài 6

6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answer, then repeat the sentences.

(Gạch dưới những phần cuối từ -ic và khoanh tròn phần cuối từ - al trong những câu sau. Đánh dấu vào mỗi từ. Nghe và kiểm tra những câu trả lời của em, sau đó lặp lại các câu.) 


1. According to scientific research, tiny species may help clean radioactive pollution.

(Theo nghiên cứu khoa học, những vật chất siêu nhỏ có thể giúp làm sạch ô nhiễm phóng xạ.)

2. Water quality has become a national problem.

(Chất lượng nước đã trở thành một vấn đề quốc gia.)

3. Many people have received medical treatment because of the disease.

(Nhiều người nhận được sự chữa trị y tế vì bị bệnh.)

4. Chemical waste can cause water pollution.

(Chất thải hóa học có thể gây ô nhiễm nước.)

5. The reduction in air pollution was dramatic last year.

(Việc giảm ô nhiễm không khí rõ rệt trong năm vừa rồi.)


Từ vựng

1. 

poison /ˈpɔɪzn/

(n): chất độc

2. 

poisonous /ˈpɔɪzənəs/

(adj): nhiễm độc

3. 

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/(v)

(v): làm ô nhiễm

4. 

pollution /pəˈluːʃn/(n)

(n): sự ô nhiễm

5. 

death /deθ/

(n): cái chết

6. 

damaged

(adj): bị phá hủy


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phát triển thiên hà

Khái niệm về tiêu diệt ngôi sao

Khái niệm vật chất mới, định nghĩa và sự khác nhau so với vật chất cũ. Mô tả các loại vật chất mới vô cơ, hữu cơ và vật chất mới tổng hợp. Tổng quan về các tính chất của vật chất mới, bao gồm tính chất vật lý và hóa học. Mô tả các ứng dụng của vật chất mới trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về yếu tố hóa học và bảng tuần hoàn - Định nghĩa, cấu trúc và tính chất hóa học của các yếu tố, vai trò quan trọng trong hóa học và các ngành liên quan.

Khái niệm về đa dạng vật chất và vai trò trong hóa học. Các loại vật chất: chất khí, chất lỏng và chất rắn. Đặc điểm của từng loại vật chất: chất khí, chất lỏng và chất rắn. Ứng dụng của đa dạng vật chất trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thiên hà và phương pháp nghiên cứu cấu trúc, đặc điểm của các loại thiên hà, cùng những phát hiện mới về thiên hà và tiến hóa của chúng.

Khái niệm về khí ion hóa

Khái niệm về khí phân tử và ứng dụng trong hóa học và các lĩnh vực khác. Cấu trúc, tính chất và sự phân tán của khí phân tử. Ứng dụng làm chất bảo quản, tẩy rửa và chất phản ứng trong công nghiệp.

Khái niệm về tinh vân khí và bụi

Khái niệm về vùng khí và bụi tối: Nguy hiểm và cách phòng tránh

Xem thêm...
×