Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Getting started trang 16 Unit 8 SGK Tiếng Anh 8 mới

Để chuẩn bị cho bài này thật tốt, các em nên tìm hiểu thêm một số quốc gia nói tiếng Anh là ngôn ngữ chính (tiếng mẹ đẻ).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

1. Listen and read 

(Nghe và đọc.)


How’s your summer camp?

Nick: How's your international summer camp going, Phong?

Phong: Awesome, just awesome.

Nick: You sound so happy. What do you like about it?

Phong: It's hard to say. Everything's wonderful: the friends I've made, the places I've visited, the activities...

Nick: Oh...Your English has improved a lot!

Phong: Absolutely. I use English every day, with people from different countries.

Nick: Where are they from?

Phong: Everywhere! Places like India, Canada... English is also an official language here in Singapore.

Nick: Right. Have you made any friends from English speaking countries?

Phong: I'm in a team with two boys from Australia and a girl from the USA.

Nick: Do you have difficulty understanding them?

Phong: I found it difficult to understand them at first. Perhaps it's because of their accent, but it's OK now.

Nick: It's great that you can practise English with native speakers. When are you back?

Phong: Our camp closes on July 15th and I take the night flight home the same day.

Nick: Looking forward to seeing you then. Enjoy!

Phong: I will. Thanks. Bye.

 

a. Find a word or an expression from the conversation which you use when you...

(Tìm một từ hoặc một cụm từ, từ bài đàm thoại mà em sử dụng khi em...)

1. think something is wonderful (nghĩ điều gì là tuyệt vời)

2. agree with somebody (đồng ý với ai đó)

3. cannot decide (không thể quyết định)

4. are not sure about something (không chắc về điều gì)

Do you know any other expressions which have the same meaning?

(Em có biết cách trình bày nào có cùng nghĩa như thế không?)


Bài 1 - b

1b. Read the conversation again and answer the questions. 

(Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)

1. Where is Phong now?

(Phong đang ở đâu?)

2. Where do the campers come from?

(Những người của trại đến từ đâu?)

3. What has Phong done so far?

(Cho đến giờ Phong đã làm gì?)

4. Why has he been able to improve his English?

(Tại sao anh ấy có thể cải thiện tiếng Anh của mình?)

5. Who are in the same team with Phong?

(Ai là người cùng đội với Phong?)

6. When can Nick see Phong?

(Khi nào Nick có thể gặp Phong?)


Bài 2

2. Complete the sentences with words/ phrases from the box.

(Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.)

native speakers

official language

English speaking countries

the USA

summer camp

accents

1. Last year I had a wonderful time at a                      in Britain.

2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all                    .

3. Australians are                    of English because they use it as their mother tongue.

4.                    is in the mid-north of America.

5. Usually, people from different parts of a country speak their language with different                   .

6. English is an                   in countries like India, Malaysia and Singapore.


Bài 3

3. Put the names of the countries under their flags.

(Đặt những tên nước bên dưới là cờ của nó.)

New Zealand

Singapore

Australia

the USA

Canada

the United Kingdom


Bài 4

4. GAME: Where are they? 

(Trò chơi: Họ đang ở đâu?)

Work in groups of five or six. Locate the six countries in 3 on the map below. The first group to find all the countries wins.

(Làm theo nhóm 5 hoặc 6 bạn. Xác định những nước trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm đầu tiên nào tìm ra các quốc gia sẽ chiến thắng.)



Từ vựng

1. 

international /ˌɪntəˈnæʃnəl/

(adj): quốc tế

2. 

summer camp /ˈsʌmə/ /kæmp/

(n.p): trại hè

3. 

activity /ækˈtɪvəti/

(n): hoạt động

4. 

absolutely /ˈæbsəluːtli/

(adv): chắc chắn rồi

5. 

official language /əˈfɪʃəl ˈlæŋgwɪʤ/

(n.p): ngôn ngữ chính thức

6. 

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/

(n): điều khó khăn

7. 

accent /ˈæksent/

(n): giọng

8. 

native speaker

(n.p): người bản xứ

9. 

flight /flaɪt/

(n): chuyến bay


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cấu trúc tinh thể hexagonal

Khái niệm và vai trò của khả năng hàn trong công nghệ hàn

Khái niệm gia công vật liệu và phương pháp gia công vật liệu | Gia công vật liệu và công cụ cần thiết | Quá trình gia công vật liệu và kiểm tra kết quả | Ứng dụng của gia công vật liệu

Khái niệm về máy móc chế tạo

Khái niệm về dây cáp và các loại dây cáp phổ biến. Cấu tạo của dây cáp và cách chúng được kết nối với nhau. Tính chất của dây cáp như độ bền, độ co giãn, khả năng chịu lực và khả năng chịu mài mòn. Các ứng dụng của dây cáp trong vận chuyển hàng hoá, kết nối thiết bị và trong thi công xây dựng.

Khái niệm về bộ phận giảm chấn trong hệ thống treo xe: định nghĩa và vai trò

Lưỡi cưa - Vai trò và cấu trúc của nó trong công việc cắt gỗ và các vật liệu khác. Loại lưỡi cưa đóng, răng cưa và đĩa. Công dụng và cách sử dụng lưỡi cưa trong các công việc cắt gỗ và vật liệu khác.

Khái niệm về thành phần Carbon và tính chất của nó trong hóa học, bao gồm cấu trúc nguyên tử, các tính chất vật lý và hóa học, và các hợp chất hữu cơ và vô cơ quan trọng.

Khái niệm chất tạo hình và vai trò trong sản xuất đồ gia dụng và công nghiệp

Nấu Chảy Gang Thô: Quy trình và ứng dụng trong sản xuất và đời sống hàng ngày

Xem thêm...
×