Unit 7: Recipes And Eating Habits - Công thức và thói quen ăn uống
Skills 2 Unit 7 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới
Looking back Unit 7 trang 16 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 7 trang 17 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 1 Unit 7 trang 14 SGK tiếng Anh 9 mới Communication Unit 7 trang 13 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 2 Unit 7 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 1 Unit 7 trang 9 SGK tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 7 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới Grammar: Conditional type 1 with modals - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới Grammar: Quantifiers - Unit 7 SGK Tiếng Anh 9 mới Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 tiếng Anh 9 mớiSkills 2 Unit 7 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới
Hướng dẫn giải bài tập Skills 2 unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết
Bài 1
1. Work in pairs. One of you looks at Picture A, and the other looks at Picture B on page 17. Ask each other questions to find out the differences between your pictures.
(Làm việc theo cặp. Một bạn nhìn vào bức tranh A và bạn còn lại nhìn vào bức tranh B ở trang 17. Hỏi nhau những câu hỏi để tìm ra sự khác biệt giữa tranh của các bạn.)
Bài 2
2. 4 Teen Radio is asking two students about their eating habits. Listen to what they say and decide if the statements are true (T) or false (F).
(4 Teen Radio đang hỏi hai học sinh về thói quen ăn uống của họ. nghe họ nói và quyết định những câu sau đây là đúng hay sai.)
T | F | |
1. Nicolas gets up too late to have a real breakfast. | ||
2. It’s difficult to buy his lunch at the school canteen. | ||
3. He’s considering changing his eating habits. | ||
4. Both Maya and her brother have good eating habits. | ||
5. She thinks breakfast should include nutritious food. | ||
6. She cooks dinner for her family. |
Bài 3
3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.
(Nghe lại lần nữa và hoàn thành bảng. Sử dụng không nhiều hơn 3 từ cho mỗi chõ trống.)
Name |
Breakfast |
Lunch |
Dinner |
Nicolas |
some (1) ______ |
buys at school canteen - a (2) ______ - a packet of (3) ______ - a cola |
- (4) ______ - noodles - eggs - few (5) ______ |
Maya |
- a bowl of (6) - a glass of milk - (7) ________ |
brings lunch box - (8) _______ two - (9) _________ - salad - sometimes sushi |
favourite: - (10) _______ - lean grilled chicken
|
Bài 4
4. Work in pairs. Ask and answer questions about each other's eating habits. Take notes of your partner's answers in the table.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về thói quen ăn uống của nhau. Ghi chú lại câu trả lời của bạn vào bảng.)
Name |
Breakfast |
Lunch |
Dinner |
- - - - |
- - - - |
- - - - |
- - - - |
Do you think your partner has healthy eating habits? Why/Why not?
(Bạn nghĩ bạn của bạn có thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe không? Tại sao có / Tại sao không?)
Is there anything he/she should change if he/she wants to be healthier?
(Có điều gì mà bạn ấy nên thay đổi nếu bạn ấy muốn khỏe mạnh hơn?)
Bài 5
5.a. Write about your partner's eating habits. Include information about his/her meals, your opinion about his/her eating habits and possible changes.
(Viết về thói quen ăn uống của bạn bạn. Bao gồm thông tin về những bữa ăn của bạn ấy, ý kiến của bạn về thói quen ăn uống của bạn ấy và những thay đổi nếu có.)
5.b. Exchange your work and give comments.
(Trao đổi bài làm của bạn và cho nhận xét.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365