Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 2 Unit 7 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới

Hướng dẫn giải bài tập Skills 2 unit 7 có đáp án và lời giải chi tiết

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Work in pairs. One of you looks at Picture A, and the other looks at Picture B on page 17. Ask each other questions to find out the differences between your pictures.

(Làm việc theo cặp. Một bạn nhìn vào bức tranh A và bạn còn lại nhìn vào bức tranh B ở trang 17. Hỏi nhau những câu hỏi để tìm ra sự khác biệt giữa tranh của các bạn.)  


Bài 2

2. 4 Teen Radio is asking two students about their eating habits. Listen to what they say and decide if the statements are true (T) or false (F).

(4 Teen Radio đang hỏi hai học sinh về thói quen ăn uống của họ. nghe họ nói và quyết định những câu sau đây là đúng hay sai.) 

  T F
1. Nicolas gets up too late to have a real breakfast.    
2. It’s difficult to buy his lunch at the school canteen.    
3. He’s considering changing his eating habits.    
4. Both Maya and her brother have good eating habits.    
5. She thinks breakfast should include nutritious food.    
6. She cooks dinner for her family.    

Bài 3

3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.

(Nghe lại lần nữa và hoàn thành bảng. Sử dụng không nhiều hơn 3 từ cho mỗi chõ trống.)

Name

Breakfast

Lunch

Dinner

Nicolas

some  (1) ______

buys at school canteen

- a  (2) ______

- a packet of (3) ______

- a cola

- (4) ______

- noodles

- eggs

- few  (5) ______

Maya

- a bowl of  (6) 

- a glass of milk

- (7) ________

brings lunch box

- (8) _______ two

- (9) _________

- salad

- sometimes sushi

favourite:

- (10) _______

- lean grilled chicken

 


Bài 4

4. Work in pairs. Ask and answer questions about each other's eating habits. Take notes of your partner's answers in the table. 

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về thói quen ăn uống của nhau. Ghi chú lại câu trả lời của bạn vào bảng.)

Name

Breakfast

Lunch

Dinner

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Do you think your partner has healthy eating habits? Why/Why not?

(Bạn nghĩ bạn của bạn có thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe không? Tại sao có / Tại sao không?)

Is there anything he/she should change if he/she wants to be healthier?

(Có điều gì mà bạn ấy nên thay đổi nếu bạn ấy muốn khỏe mạnh hơn?)


Bài 5

5.a. Write about your partner's eating habits. Include information about his/her meals, your opinion about his/her eating habits and possible changes.

(Viết về thói quen ăn uống của bạn bạn. Bao gồm thông tin về những bữa ăn của bạn ấy, ý kiến của bạn về thói quen ăn uống của bạn ấy và những thay đổi nếu có.) 

5.b. Exchange your work and give comments. 

(Trao đổi bài làm của bạn và cho nhận xét.) 


Từ vựng

1. 

a packet of biscuits /ə/ /ˈpækɪt/ /ɒv/ /ˈbɪskɪts/

(n.p): 1 hộp bánh quy

2. 

fried beef

(n.p): thịt bò chiên

3. 

tasty /ˈteɪsti/

(adj): ngon

4. 

unhealthy /ʌnˈhelθi/

(adj): không lành mạnh

5. 

overweight /ˌəʊvəˈweɪt/

(adj): thừa cân

6. 

cereal /ˈsɪəriəl/

(n): ngũ cốc

7. 

nutritious /njuˈtrɪʃəs/(a)

(adj): giàu dinh dưỡng

8. 

slices

(n): lát

9. 

steamed fish

(n.p): cá hấp


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×