Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 Unit 11 trang 61 SGK tiếng Anh 9 mới

Use the words in the table in 1 to complete the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the table with appropriate words. 

(Hoàn thành bảng với từ thích hợp.)


Bài 2

2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences. 

(Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu.) 

1. A lot of people have come tonight to _________ the forum.

2. The application of technology in the school will _________ self-learning.

3. Even in distant areas, the teacher will no longer be the only _________ of knowledge.

4. Who has _________ the idea into this remarkable event?

5. In the programme, he _________ ordinary people about their future plans.

6. The discussion included a critical _________ of the new course.

7. We require your full _________ in this discussion.

8. She decided to _________ for a job as an engineer.


Bài 3

3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.  

(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu.)

1. In the future, fathers may be externally employed or stay at home and look after their children.

(Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con.)

A. do extra work (làm thêm việc)

B. go out to work (ra ngoài làm việc)          

C. work full-time (làm toàn thời gian)

2. There will still be actual classrooms where teachers and students can interact face to face.

(Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp.)

A. virtual (ảo)

B. online (trực tuyến)

C. traditional (truyền thống)

3. The most facinating change happening to women is their increasing involvenment education and employment.

(Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng.)

A. participation (sự tham gia)

B. roles (vai trò)

C. power (năng lượng)

4. Viet Nam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.

(Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội.)

A. men doing housework (đàn ông làm việc nhà)     

B. men playing the leading role (đàn ông đóng vai trò lãnh đạo)

C. men earning money (đàn ông kiếm tiền)

5. Women get a job to support their families as well  as to be financially independent. 

(Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình  cũng như độc lập về tài chính.)

A. economically (về kinh tế)

B. physically (về thể chất)

C. totally (toàn bộ)


Bài 4

4. Complete the sentences with phrases formed with ‘sense of’. 

(Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ " sense of".)

sense of                   humour                  style                  responsibility                  time                  direction

1. He has a very good _________. He never gets lost.

2. She has such a good _________. She makes everyone laugh at work.

3. I don't have much _________. I always seem to be late for appointments.

4. He has a strong _________. You can always rely on him.

5. She has no _________ at all. She never chooses the right colour or the right clothes for herself.


Bài 5

5. Listen carefully and tick (✓) the correct box. Then listen again and repeat.

(Nghe cẩn thận và đánh dấu (✓) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại.) 


Bài 6

6. Mark Mike's sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.  

(Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống (đồng ý) hay mũi tên đi lên (không đồng ý). Sau đó nghe và kiểm tra.)

Laura: We have to educate the public about wildlife.

(Chúng ta phải giáo dục công khai về động vật hoang dã.)

Mike: Yes, that’s important. 

(Vâng, điều đó rất quan trọng.)

Laura: And we must act to save endangered species.

(Và chúng ta phải hành động để cứu những loài nguy cấp.)

Mike: That helps. 

(Điều đó sẽ có ích.)

Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.

(Giữ động vật hoang dã trong vườn thú có thể giúp bảo vệ chúng.)

Mike: That’s an important point … 

(Đó là một điểm quan trọng ...)

Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.

(Vườn thú có thể kiếm tiền cho các chương trình bảo tồn của họ thông qua việc thu phí vào cửa.)

Mike: Umm, yes I suppose so.

(Umm, vâng, tôi cũng nghĩ thế.)


Từ vựng

1. 

attend /əˈtend/

(v): tham gia

2. 

facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/

(v): tạo điều kiện thuận lợi

3. 

provider /prəˈvaɪdə(r)/

(n): nhà cung cấp

4. 

develop /dɪˈveləp/

(v): phát triển

5. 

interview /ˈɪntəvjuː/

(n/v): phỏng vấn

6. 

evaluation /ɪˌvæljuˈeɪʃn/

(n): sự đánh giá

7. 

participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/

(n): sự tham gia

8. 

apply /əˈplaɪ/

(v): áp dụng/ nộp hồ sơ

9. 

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

(n): trách nhiệm


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Kết hợp với lệnh khác và tầm quan trọng trong lập trình: if, for, switch, while

Lưu nội dung xuống tập tin mới và các định dạng tập tin lưu trữ: CSV, Excel, văn bản và PDF. Học cách sử dụng thư viện, lệnh và giao diện người dùng để lưu trữ dữ liệu. Khắc phục các lỗi thường gặp khi lưu nội dung xuống tập tin mới.

Tập tin: định nghĩa, định dạng và cách sử dụng trên máy tính - Tổng quan về các định dạng tập tin phổ biến như txt, doc, pdf, jpg, mp3, hướng dẫn mở và lưu tập tin trên phần mềm văn phòng và trình duyệt web, cùng các thao tác cơ bản với tập tin như sao chép, cắt, dán và xóa.

Khái niệm về sửa nội dung tập tin, công cụ và phương pháp sửa nội dung, lỗi thường gặp và cách khắc phục - Tìm hiểu về việc sửa nội dung tập tin"

Khái niệm về lệnh nano - Giới thiệu về lệnh nano và vai trò của nó trong việc chỉnh sửa tệp tin trên Linux. Lệnh nano là trình soạn thảo văn bản dòng trong Linux, cho phép chỉnh sửa và tạo mới tệp tin văn bản trực tiếp trên dòng lệnh.

Khái niệm chỉnh sửa và vai trò của nó trong việc cải thiện nội dung bài viết. Loại chỉnh sửa phổ biến và các bước để thực hiện quá trình chỉnh sửa một cách hiệu quả. Kỹ năng cần thiết để thực hiện chỉnh sửa và sử dụng công cụ hỗ trợ.

Khái niệm về lưu thay đổi và vai trò của nó trong lập trình. Các loại lưu trữ thay đổi như biến số, mảng, đối tượng và danh sách. Các phương thức lưu trữ thay đổi bao gồm thêm, xóa, sửa và truy cập giá trị. Các kỹ thuật quản lý lưu thay đổi như kiểm tra lỗi, tối ưu hóa và bảo mật lưu trữ.

Khái niệm về trình soạn thảo - Định nghĩa và vai trò trong công việc soạn thảo văn bản. Các tính năng và loại trình soạn thảo. Phím tắt phổ biến giúp thao tác nhanh và hiệu quả.

Khái niệm về lệnh và vai trò trong hệ điều hành. Các lệnh cơ bản như cd, ls, mkdir, rmdir, mv, cp, rm và cách sử dụng chúng. Đường dẫn tuyệt đối và tương đối và cách sử dụng chúng. Các lệnh định dạng và chỉnh sửa tệp tin như cat, less, head, tail, grep, sed và awk. Lệnh quản lý quá trình như ps, top, kill và hướng dẫn sử dụng chúng.

Khái niệm về biểu thức, phép tính và các thành phần trong biểu thức. Các phép tính trong biểu thức bao gồm cộng, trừ và nhân. Toán hạng và toán tử là các thành phần chính của biểu thức, còn dấu ngoặc có vai trò quan trọng trong xác định thứ tự và ý nghĩa của biểu thức. Biểu thức đơn giản và phức tạp có quy tắc giải khác nhau, sử dụng công thức và công cụ tính toán giúp giải quyết một cách hiệu quả và chính xác.

Xem thêm...
×