Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh 12 Unit 2

UNIT 2. CULTURAL DIVERSITY 

(SỰ ĐA DẠNG VĂN HÓA)

1. 

attract /əˈtrækt/

(v): thu hút

2. 

contractual /kənˈtræktʃuəl/

(adj): bằng khế ước

3. 

bride /braɪd/ (n)

(n): cô dâu

4. 

groom /ɡruːm/ (n)

(n): chú rể

5. 

on the other hand

(idiom): mặt khác

6. 

develop /dɪˈveləp/

(v): phát triển

7. 

suppose /səˈpəʊz/

(v): cho là; tin rằng

8. 

precede /prɪˈsiːd/

(v): đến trước ,đi trước

9. 

show the differences

(v.phr): để cho thấy rằng những cái khác

10. 

survey /ˈsɜːveɪ/

(n): cuộc khảo sát

11. 

determine /dɪˈtɜːmɪn/

(v): xác định ; quyết định

12. 

summary /ˈsʌməri/

(n, adj): tóm tắt; (n): bản tómtắt

13. 

maintain /meɪnˈteɪn/

(v): duy trì

14. 

appearance /əˈpɪərəns/

(n): sự xuất hiện

15. 

confiding /kənˈfaɪdɪŋ/

(adj): nhẹ dạ, cả tin

16. 

in fact

(idiom): thật ra

17. 

majority /məˈdʒɒrəti/ (n)

(n): tuổi thành niên;đa số

18. 

wise /waɪz/

(adj): sáng suốt

19. 

confide /kənˈfaɪd/

(v): kể (một bí mật); giao phó

20. 

reject /rɪˈdʒekt/

(v): không chấp thuận;(n):vật bỏ đi

21. 

sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/

(v): hy sinh;(n):vật hiến tế

22. 

significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli/

(adv): có ý nghĩa đặc biệt

23. 

obliged /əˈblaɪdʒd/

(adj): bắt buộc,cưỡng bức

24. 

demand /dɪˈmɑːnd/

(n,v): đi hỏi; cần

25. 

counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/

(n): bản đối chiếu

26. 

attitude /ˈætɪtjuːd/

(n): quan điểm

27. 

concern /kənˈsɜːn/

(n): mối quan tâm

28. 

finding /ˈfaɪndɪŋ/

(n): sự khám phá

29. 

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/

(n): thế hệ

30. 

even /ˈiːvn/

(adv): thậm chí; ngay cả

31. 

grocery /ˈɡrəʊsəri/

(n): hàng tạp hóa

32. 

nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/

(n):viện dưỡng lão

33. 

income /ˈɪnkʌm/

(n): thu nhập

34. 

banquet /ˈbæŋkwɪt/

(n): bữa ăn trọng thể

35. 

ancestor /ˈænsestə(r)/ (n)

(n): ông bà, tổ tiên

36. 

blessing /ˈblesɪŋ/

(n): phúc lành

37. 

schedule /ˈʃedjuːl/

(v): sắp xếp

38. 

altar /ˈɔːltə(r)/

(n): bàn thờ

39. 

ceremony /ˈserəməni/

(n): nghi lễ

40. 

newly /ˈnjuːli/

(adv): gần đây

41. 

envelop /ɪnˈveləp/

(n): bao / phong bì

42. 

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

(v): trao đổi

43. 

process /ˈprəʊses/

(n): quá trnh

44. 

covering /ˈkʌvərɪŋ/

(n): vật che phủ

45. 

conclusion /kənˈkluːʒn/

(n): kết luận

46. 

meatball /ˈmiːtbɔːl/

(n): thịt viên

47. 

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

(n): động vật hoang dã

48. 

conical /ˈkɒnɪkl/

(adj): có hình nón

49. 

diverse /daɪˈvɜːs/

(adj): đa dạng

50. 

afford /əˈfɔːd/

(v): có đủ sức

51. 

curriculum /kəˈrɪkjələm/

(n): chương trình giảng dạy

52. 

object /ˈɒbdʒɪkt/(n)

(v): phản đối

53. 

dramatically /drəˈmætɪkli/

(adv): đột ngột

54. 

solution /səˈluːʃn/(n)

(n): giải pháp

55. 

elderly /ˈeldəli/

(adj): cao tuổi

56. 

approximately /əˈprɒksɪmətli/

(adv): độ chừng, xấp xỉ

57. 

overburden /ˌəʊvəˈbɜːdn/

(v): đè nặng

58. 

strength /streŋkθ/

(n): sức mạnh

59. 

expect /ɪkˈspekt/

(v): mong chờ

60. 

opinion /əˈpɪnjən/

(n): quan điểm

61. 

emotion /ɪˈməʊʃn/

(n): cảm xúc

62. 

fear /fɪə(r)/

(n): sự sợ hãi

63. 

likely /ˈlaɪkli/

(adj): có vẻ như/ có thể

64. 

familiar /fəˈmɪliə(r)/

(adj): quen thuộc

65. 

basically /ˈbeɪsɪkli/

(adv): về cơ bản

66. 

in case

(idiom): trong trường hợp

67. 

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

(adj): phức tạp,rắc rối

68. 

require /rɪˈkwaɪə(r)/

(v): cần đến, yêu cầu

69. 

patience /ˈpeɪʃns/

(n): sự nhẫn nại

70. 

disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

(adj): làm thất vọng

71. 

inability /ˌɪnəˈbɪləti/

(n): sự bất lực

72. 

frustration /frʌˈstreɪʃn/

(n): tâm trạng thất vọng

73. 

absolutely /ˈæbsəluːtli/

(adv): hoàn toàn

74. 

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

(n): trạng thái; vị trí

75. 

impression /ɪmˈpreʃn/

(n): ấn tượng

76. 

spouse /spaʊs/

(n): vợ hoặc chồng

77. 

advisory /ədˈvaɪzəri/

(adj): tư vấn

78. 

apologetic /əˌpɒləˈdʒetɪk/

(adj): có lỗi

79. 

critical /ˈkrɪtɪkl/

(adj): phê phán

80. 

convincing /kənˈvɪnsɪŋ/

(adj): có sức thuyết phục

81. 

overcome /ˌəʊvəˈkʌm/

(v): vượt qua

82. 

combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

(n): sự kết hợp

83. 

brunch /brʌntʃ/

(n): (từ lóng) bữa nửa buổi

84. 

tend /tend/

(v): có xu hướng/hướng đến

85. 

cereal /ˈsɪəriəl/

(n): ngũ cốc; (adj):(thuộc) ngũ cốc

86. 

toast /təʊst/

(n): bánh mì nướng

87. 

muffin /ˈmʌfɪn/

(n): bánh nướng xốp

88. 

sausage /ˈsɒsɪdʒ/

(n): xúc xích

89. 

bacon /ˈbeɪkən/

(n): thịt lợn muối xông khói

90. 

overwhelm /ˌəʊvəˈwelm/

/,ouvə'welm/ (v): tràn ngập

91. 

outermost /ˈaʊtəməʊst/

(adj): phía ngoài cùng

92. 

socially /ˈsəʊʃəli/

(adv): thuộc xă hội

93. 

basic /ˈbeɪsɪk/

(adj): cơ bản

94. 

society /səˈsaɪəti/

(n): xă hội

95. 

arrange /əˈreɪndʒ/

(v): sắp đặt

96. 

engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n)

(n): sự hứa hôn

97. 

consideration /kənˌsɪdəˈreɪʃn/

(n): sự suy xét

98. 

primarily /praɪˈmerəli/

(adv): chủ yếu

98. 

moreover /mɔːrˈəʊvə(r)/

(adv): hơn nữa, ngoài ra, vả lại

99. 

illegal /ɪˈliːɡl/

(adj): bất hợp pháp

100. 

spiritual /ˈspɪrɪtʃuəl/

(adj): (thuộc ) tinh thần

101. 

fortune /ˈfɔːtʃuːn/

(n): vận may

102. 

extensive /ɪkˈstensɪv/

(adj): lớn về số lượng

103. 

permission /pəˈmɪʃn/

(n): sự chấp nhận;giấy phép

104. 

attendance /əˈtendəns/

(n): số người dự

105. 

individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

(n): cá nhân

106. 

equality /iˈkwɒləti/ (n)

(n): sự bình đẳng

107. 

measurement /ˈmeʒəmənt/

(n): sự đo lường

108. 

communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

(n): giao tiếp

109. 

cultural /ˈkʌltʃərəl/

(adj): (thuộc) văn hoá

110. 

unavoidable /ˌʌnəˈvɔɪdəbl/

(adj): tất yếu

111. 

romance /rəʊˈmæns/

(n): sự lãng mạn

112. 

kindness /ˈkaɪndnəs/

(n): lòng tốt

113. 

considerate /kənˈsɪdərət/

(adj): chu đáo

114. 

community /kəˈmjuːnəti/

(n): cộng đồng

115. 

particularly /pəˈtɪkjələli/

(adv): một cách đặc biệt


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tổng quan về tương tác các thành phần khác trong lập trình - HTML, CSS, JavaScript, thư viện và framework

Thiết kế giao diện trong UX/UI - Khái niệm, yếu tố và nguyên tắc thiết kế, phân tích giao diện của các trang web/app nổi tiếng, thực hành và kiểm thử đánh giá hiệu quả của giao diện đối với người dùng.

Giới thiệu về template và các loại template phổ biến hiện nay

CSS - Thiết kế trang web linh hoạt và dễ dàng hơn | Cú pháp CSS, Box model, Layout, Responsive design, Trang trí với CSS, CSS framework và CSS preprocessors - Giới thiệu các công cụ và kỹ thuật sử dụng CSS để tăng tốc độ thiết kế, tăng tính linh hoạt và dễ bảo trì của CSS.

Thành phần giao diện người dùng tùy chỉnh và vai trò trong thiết kế UI/UX

Tính chất đa hình trong sinh học và ứng dụng của nó trong công nghệ gen

Tính chất kế thừa trong lập trình hướng đối tượng và các loại kế thừa Giới thiệu về tính chất kế thừa và tầm quan trọng của nó trong lập trình hướng đối tượng. Các loại kế thừa bao gồm kế thừa đơn, đa năng, đa hình và đa cấp. Sử dụng từ khóa extends để thực hiện kế thừa trong Java và các ngôn ngữ lập trình khác. Tính đa hình trong kế thừa được sử dụng để tăng tính linh hoạt và tái sử dụng trong lập trình. Overriding và Overloading là hai tính năng quan trọng trong kế thừa trong lập trình hướng đối tượng. Kế thừa và trừu tượng hóa giúp tăng tính linh hoạt và sử dụng lại mã nguồn.

Tầm quan trọng của đóng gói và tính chất bảo vệ, bảo quản, tiện lợi và thông tin của đóng gói sản phẩm.

Truy cập dữ liệu: khái niệm, phân loại quyền truy cập và kiểm soát, bảo mật và thực hành.

Module độc lập trong lập trình phần mềm - Khái niệm, ưu điểm, nguyên tắc thiết kế và triển khai, cách kiểm thử module độc lập.

Xem thêm...
×