Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh 12 unit 4

UNIT 4. SCHOOL EDUCATION SYSTEM 

(HỆ THỐNG GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG)

1. 

GCSE (General Certificate of Secondary Education)

(n.p): Chứng chỉ giáo dục phổ thông trung học

2. 

compulsory /kəmˈpʌlsəri/

(adj): bắt buộc

3. 

certificate /səˈtɪfɪkət/

(n): giấy chứng nhận

4. 

nursery /ˈnɜːsəri/

(n): nhà trẻ

5. 

kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/(n)

(n): trường mẫu giáo

6. 

general education /ˈdʒenrəl/ /ˌedʒuˈkeɪʃn/

(n.p): giáo dục phổ thông

7. 

primary education

(n.p): giáo dục tiểu học

8. 

secondary education

(n.p): giáo dục trung học

9. 

lower secondary school

(n.p): trường trung học cơ sở

10. 

upper secondary school /ˈʌpə ˈsɛkəndəri skuːl/

(n.p): trường trung học phổ thông

11. 

term /tɜːm/

(n): học kỳ

12. 

academic /ˌækəˈdemɪk/(adj)

(adj): mang tính học thuật

13. 

parallel /ˈpærəlel/

(adj): song song

14. 

state /steɪt/

(n): nhà nước

15. 

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

(n): độc lập

16. 

fee /fiː/

(n): học phí

17. 

government /ˈɡʌvənmənt/ (n)

(n): chính quyền

18. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

19. 

publish /ˈpʌblɪʃ/

(v): công bố, xuất bản

20. 

translate /trænzˈleɪt/

(v): biên dịch; hiểu

21.  

tragedy /ˈtrædʒədi/

(n): bi kịch

22. 

commercially /kəˈmɜːʃəli/

(adv):về thương mại

23. 

medicine /ˈmedsn/

(n): y học, thuốc

24. 

calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/

(n): sự tính toán

25. 

category /ˈkætəɡəri/

(n): loại

26. 

increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/

(adv): tăng dần

27. 

crucial /ˈkruːʃl/

(adj): chủ yếu

28. 

equivalent /ɪˈkwɪvələnt/

(adj):tương đương

29. 

essential /ɪˈsenʃl/

(adj): quan trọng/ cần thiết

30. 

charge /tʃɑːdʒ/

(n): tiền thù lao

31. 

institute /ˈɪnstɪtjuːt/

(n): học viện

32. 

instance /ˈɪnstəns/

(n): trường hợp;ví dụ

33. 

privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/

(n): đặc quyền

34. 

manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/

(v): sản xuất

35. 

corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/

(n): tập đoàn

36. 

material /məˈtɪəriəl/ (n)

(adj): vật chất;(n): vật liệu

37. 

literate /ˈlɪtərət/

(adj):có học;(n): người học thức

38. 

standardize /ˈstændədaɪz/

(v): chuẩn hoá

39. 

intermediate /ˌɪntəˈmiːdiət/

(adj): trung cấp;trung gian

40. 

guarantee /ˌɡærənˈtiː/

(v): bảo đảm ; (n) sự bảo hành

41. 

extracurricular /ˌekstrəkəˈrɪkjələ(r)/

(adj):ngoại khoá

42. 

associate /əˈsəʊsieɪt/

(n, v,k adj): kết giao

43. 

investment /ɪnˈvestmənt/

(n): vớ n đầu tư

44. 

accredited /əˈkredɪtɪd/

(adj): chính thức thừa nhận

45. 

ability /əˈbɪləti/

(n): tài năng, khả năng

46. 

publicize /ˈpʌblɪsaɪz/

(v): công khai

47. 

require /rɪˈkwaɪə(r)/

(v): quy định, yêu cầu

48. 

evident /ˈevɪdənt/

(adj): hiển nhiên

49. 

discretion /dɪˈskreʃn/

(n): sự thận trọng

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vật lý học lỏng - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng | Độ nhớt và lưu chất | Áp suất và độ sâu | Luồng chảy và ứng dụng | Dao động và sóng trong nước và các ứng dụng của chúng.

Vật lý học chất rắn: Cấu trúc, đặc tính và ứng dụng

Cấu trúc đơn phân tử và các phương pháp nghiên cứu

Khái niệm vật lý học nano và các ứng dụng của nó - Tìm hiểu về cấu trúc, tính chất và phương pháp sản xuất vật liệu nano và các ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như y tế, điện tử, vật liệu và môi trường.

Khái niệm vật lý học sinh học và các ứng dụng trong đời sống

Vật lý học môi trường - Khái niệm, ứng dụng và các đại lượng vật lý trong môi trường.

Năng lượng và các nguồn năng lượng: Khái niệm, loại và đơn vị đo năng lượng. Nguồn năng lượng bao gồm mặt trời, gió, fosil và hạt nhân. Công suất và hiệu suất máy móc được sử dụng để tăng năng suất và tiết kiệm năng lượng. Quá trình chuyển đổi năng lượng trong động cơ và sản xuất điện. Các vấn đề liên quan đến môi trường, an toàn và bảo vệ sức khỏe cần được xem xét.

Vật lý học công nghệ: Điện tĩnh, động, từ trường, dao động, sóng và nhiệt động lực học, vật lý hạt nhân và ứng dụng của chúng.

Cấu trúc nguyên tử, phổ điện tử, tương tác hạt nhỏ, các loại phản ứng hạt nhỏ và ứng dụng của vật lý học vi mô".

Vật lý học lượng tử - Tổng quan về các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong các lĩnh vực như điện tử, viễn thông, vật liệu, y học và năng lượng.

Xem thêm...
×