Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh 12 unit 12

UNIT 12 : WATER SPORTS

[CÁC MÔN THỂ THAO DƯỚI NƯỚC]

1. 

canoeing /kəˈnuːɪŋ/

(n): môn đi thuyền

2. 

cap /kæp/

(n): mũ lưỡi trai

3. 

eject /i:'dʒekt/

(v): tống ra

4. 

foul /faul/

(n): phạm luật,sai sót

5. 

scuba-diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/

: lặn có bình khí

6. 

synchronized swimming /ˈsɪŋkrənaɪz/

:bơi nghệ thuật

7. 

tie = drawn /taɪ/ /drɔːn/

(n): trận hoà

8. 

vertical /ˈvɜːtɪkl/

(a): phương thẳng đứng

9. 

windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/

(n): môn lướt ván buồn

10. 

water polo

(n): môn bóng nước

11. 

cross-bar

(n): xà ngang

12. 

goalie = goalkeeper /ˈɡəʊlkiːpə(r)/

(n): thủ môn

13. 

sprint /sprɪnt/

(v): chạy hết tốc lực

14. 

defensive /dɪˈfensɪv/

(a): để phòng thủ

15. 

penalize = penalise /ˈpiːnəlaɪz/

(v): phạt

16. 

overtime /ˈəʊvətaɪm/

(n): giờ làm thêm,(a): quá giờ

17. 

referee /,refə'ri:/

(n): trọng tài

18. 

commit /kəˈmɪt/

(v): vi phạm

19. 

sail /seɪl/

(n): buồm,(v): lướt

20. 

bend /bend/

(v): cúi xuống

21.

set /set/

(v): lặn

22. 

conduct /kənˈdʌkt/

(v):hướng dẫn

23.

postman /ˈpəʊstmən/

(n): người đưa thư

24. 

castle /ˈkɑːsl/

(n): lâu đài


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về máy nghiền đá

Khái niệm về cảm biến từ trường | Định nghĩa và vai trò trong công nghệ | Nguyên lý hoạt động và các loại cảm biến từ trường | Ứng dụng trong y tế, định vị, điều khiển và truyền thông |

Độ mạnh từ trường và các phương pháp đo lường. Các đơn vị đo Tesla, Gauss và Ampere/mét. Ứng dụng trong công nghệ điện tử, y học và khoa học vật liệu.

Khái niệm về âm thanh, định nghĩa và các thành phần cấu tạo của âm thanh. Cơ chế tạo ra âm thanh, bao gồm các đặc tính của sóng âm và quá trình truyền sóng âm. Đặc tính của âm thanh, bao gồm độ cao, độ thấp, âm sắc, độ lớn và thời gian của âm thanh. Khả năng thấu qua vật chất của âm thanh, bao gồm khả năng truyền qua không khí, nước và các vật chất rắn khác. Các ứng dụng của âm thanh trong đời sống và công nghiệp, bao gồm âm nhạc, hệ thống thông tin âm thanh và y học.

Khái niệm về nam châm loa

Màng loa: Vai trò và cấu trúc, nguyên lý hoạt động, các loại và bảo dưỡng

Khái niệm về cường độ âm thanh

Khái niệm về điều chỉnh âm lượng

Chuyển đổi tín hiệu điện trong kỹ thuật điện tử | Tín hiệu analog và tín hiệu kỹ thuật số | Quá trình chuyển đổi và ứng dụng

Thiết bị âm thanh: Định nghĩa, vai trò và các thành phần cơ bản. Nguyên lý hoạt động và các loại thiết bị âm thanh phổ biến. Cách sử dụng và bảo dưỡng thiết bị âm thanh.

Xem thêm...
×