Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF..........

(Một ngày trong cuộc sống của....)

1. 

daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n)

(n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

2. 

bank /bæŋk/(n)

(n): bờ

3. 

boil /bɔɪl/(v)

(v): luộc, đun sôi(nước)

4. 

plough /plaʊ/(v)

(v): cày( ruộng)

5. 

harrow /ˈhærəʊ/(v)

(v): bừa(ruộng)

6. 

plot of land

(np): thửa ruộng

7. 

fellow peasant /ˈfeləʊ ˈpeznt/

(np): bạn nông dân

8. 

lead /liːd/

(v): dẫn, dắt(trâu)

9. 

buffalo /ˈbʌfələʊ/(n)

(n): con trâu

10. 

field /fiːld/

(n):đồng ruộng, cánh đồng

11. 

pump /pʌmp/(v)

(v): bơm(nước)

12. 

chat /tʃæt/(v)

(v) = talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

13. 

crop /krɒp/(n)

(n): vụ, mùa

14. 

do the transplanting /træns'plɑ:ntin/

(vp): cấy( lúa)

15. 

contented with /kənˈtentɪd/

(adj) = satisfied with /'sætisfaid/ (adj): hài lòng

16. 

go off

(phr.v) =ring (v): reo lên, rung lên (chuông)

17. 

get ready /get 'redi/

(vp) = prepare /pri'peə/ (v): chuẩn bị

18. 

disappointed with /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

(adj): thất vọng

19. 

interested in /ˈɪntrəstɪd/

(adj): thích thú, quan tâm

20. 

local tobacco /'loukəl tə'bækou/

(n): thuốc lào

21. 

cue /kjuː/

(n): sự gợi ý, lời ám chỉ

22. 

alarm /əˈlɑːm/(n)

= alarm clock (np): đồng hồ báo thức

23. 

break /breɪk/

(n): sự nghỉ ngơi

24. 

take an hour’s rest

(vp): nghỉ ngơi 1 tiếng

25. 

take a short rest

(vp): nghỉ ngơi ngắn

26. 

neighbour /ˈneɪbə(r)/

(n): người láng giềng

27. 

option /ˈɒpʃn/(n)

(n):sự chọn lựa, quyền lựa chọn

28. 

go and see

(vp) = visit /'vizit/ (v): viếng thăm

29. 

occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/(n)

(n) = job /dʒɔb/ (n) : nghề nghiệp, công việc


baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phân tích hóa học: kiến thức cơ bản, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để trở thành một nhà phân tích hóa học thành công

Hóa học hữu cơ - Khái niệm, tính chất và ứng dụng của các hợp chất chứa carbon trong đời sống và công nghiệp

Định nghĩa quá trình sinh học và tầm quan trọng của nó

Khái niệm về động lực học chất rắn, định luật Newton về chuyển động, cân bằng cơ học, sức và áp lực trong chất rắn, và tương tác giữa các hạt điện tích trong điện trường.

Khái niệm về phản ứng trùng hợp và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử và các loại phản ứng hạt nhân - Ứng dụng trong đời sống

Tia X và tia gamma - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng của hai loại tia bức xạ.

Giới thiệu về khí quyển và tầm quan trọng của nó trong cuộc sống | Các thành phần và tác động của khí quyển đến môi trường và sức khỏe con người | Giảm thiểu khí thải bằng các biện pháp sử dụng năng lượng tái tạo, kiểm soát khí thải và cải thiện phương tiện giao thông công cộng.

Cấu trúc phân tử và các yếu tố cấu tạo nên phân tử ảnh hưởng đến tính chất vật lý và hóa học của chúng. Liên kết hóa học bao gồm liên kết ion, cộng hóa trị và kim loại và ảnh hưởng đến tính chất của phân tử như độ bền, độ phân cực và tính chất phản ứng. Phân tử đa cực có ảnh hưởng đến tính chất của phân tử bao gồm tính chất hòa tan, nhiệt độ sôi và tính chất phản ứng. Tính acid - bazơ của phân tử đánh giá dựa trên độ âm điện, kích thước ion, cấu trúc phân tử và số lượng nhóm thế, cơ chế phản ứng acid - bazơ bao gồm phản ứng trung hòa và phản ứng trao đổi cation - anion. Độ bền, tính chất oxi hóa khử và tính chất phản ứng là các tính chất hóa học của phân tử.

Cân bằng hóa học: Mục đích, ý nghĩa và ứng dụng trong cuộc sống và sản xuất

Xem thêm...
×