Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 10

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 10 unit 7

UNIT 7. THE MASS MEDIA

Phương tiện truyền thông đại chúng

1. 

mass /mæs/

/mæs/ (n): số nhiều

2. 

medium /ˈmiːdiəm/

/'mi:diəm/ (s.n): phương tiện truyền thông

3. 

mass media /mæs ˈmiːdiə/

(n): phương tiện thông tin đại chúng

4. 

channel /ˈtʃænl/

/'t∫ænl/ (n): kênh truyền hình

5. 

Population and Development

/,pɔpju'lei∫n/ /di'veləpmənt/: dân số và phát triển

6. 

TV series

/'siəri:z/ (n): phim truyền hình dài tập

7. 

folk songs

/fouk/ (n): dân ca

8. 

new headlines

/'hedlain/ (n): điểm tin chính

9. 

weather forecast

/'fɔ:kæ:st/ (n): dự báo thời tiết

10. 

quiz show

/kwiz/ (n): trò chơi truyền hình

11.

portrait of life

/'pɔ:trit/ (n): chân dung cuộc sống

12. 

documentary /ˌdɒkjuˈmentri/

/,dɔkju'mentri/ (n): phim tài liệu

13. 

wildlife world

/'waildlaif/ (n): thế giới động vật hoang dã

14. 

around the world /əˈraʊnd/ /ðə/ /wɜːld/

: vòng quanh thế giới

15. 

adventure /ədˈventʃə(r)/

/əd'vent∫ə(r)/ (n): cuộc phiêu lưu

16. 

Road of life

: Đường đời

17. 

punishment /ˈpʌnɪʃmənt/

/'pʌni∫mənt/ (n): sự trừng phạt

18. 

People’s Army

(n) /'a:mi/: Quân đội nhân dân

19. 

drama /ˈdrɑːmə/

/'dra:mə/ (n): kịch

20.

culture /ˈkʌltʃə(r)/

/'kʌlt∫ə/ (n): văn hóa

21. 

education /ˌedʒuˈkeɪʃn/

/,edju'kei∫n/ (n): sự giáo dục

22. 

comment

/'kɔment/ (n): lời bình luận

23. 

comedy /ˈkɒmədi/

/'kɔmidi/ (n): hài kịch

24. 

cartoon /kɑːˈtuːn/

/ka:'tu:n/ (n): hoạt hình

25. 

provide /prəˈvaɪd/

/prə'vaid/ (v): cung cấp

26. 

orally /ˈɔːrəli/

/'ɔ:rəli/ (adv): bằng lời, bằng miệng

27. 

aurally /ˈɔːrəli/

/'ɔ:rəli/ (adv): bằng tai

28. 

visually /ˈvɪʒuəli/

/'viʒuəli/ (adv): bằng mắt

29. 

deliver /dɪˈlɪvə(r)/

/di'livə/ (v): phát biểu, bày tỏ

30. 

feature /ˈfiːtʃə(r)/

/'fi:t∫ə/ (n): điểm đặc trưng

31. 

distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj)

/dis'tiηktiv/ (a): đặc biệt

32. 

in common /ˈkɒmən/

/'kɔmən/: chung

33. 

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

/əd'vantidʒ/ (n): sự thuận lợi

34. 

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

/,disəd'va:ntidʒ/ (n): điều bất lợ

35. 

memorable /ˈmemərəbl/

/'memərəbl/ (a): đáng ghi nhớ

36. 

present /ˈprizent/

/'preznt/ (v): trình bày

37. 

effective /ɪˈfektɪv/

/'ifektiv/ (a): hiệu quả

38. 

entertain /ˌentəˈteɪn/(v)

/,entə'tein/ (v): giải trí

39. 

enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/

/in'dʒɔiəbl/ (a): vui thích

40. 

increase /ɪnˈkriːs/

/in'kri:s/ (v): tăng thêm

41. 

aware ( + of )

/ə'weə/ (a): nhận thấy

42. 

global /ˈɡləʊbl/

/'gləubl/ (a): toàn cầu

43. 

responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

/ris,pɔnsə'biləti/ (n): trách nhiệm

44. 

passive /ˈpæsɪv/

/'pæsiv/ (a): thụ động

45. 

brain /breɪn/

/brein/ (n): não

46. 

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

/in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích

47. 

violent /ˈvaɪələnt/

/'vaiələnt/ (a): hung tợn, bạo lực

48. 

interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/

/,intə'fiə/ (v): can thiệp vào, xen vào

49. 

communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

/kə,mju:ni'kei∫n/ (n): sự giao tiếp

50. 

destroy /di'strɔi/

/dis'trɔi/ (v): phá hủy

51. 

Statue of Liberty

/'stæt∫u: 'libəti/ (n): tượng nữ thần tự do Mỹ

52. 

quarrel /ˈkwɒrəl/

/'kwɔrəl/ (v): cãi nhau

53. 

cancel

/'kænsəl/ (v): hủy bỏ

54. 

appointment /əˈpɔɪntmənt/

/ə'pɔintmənt/ (n): cuộc họp, cuộc hẹn

55. 

manage /ˈmænɪdʒ/

/'mænidʒ/ (v): trông nom , quản lý

56. 

council /ˈkaʊnsl/

/'kaunsl/ (n): hội đồng

57. 

demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v)

/di'mɔli∫/ (v): phá hủy

58. 

shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/

/'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu hụt

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về quả chuối, nguồn gốc và lịch sử phát triển của loại trái cây này.

Dẫn nhiệt bằng dòng điện - Quá trình chuyển đổi năng lượng điện thành nhiệt năng để truyền nhiệt đến các vật liệu khác trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về cơ chế dẫn nhiệt

Khái niệm về phương pháp dẫn nhiệt

Khái niệm về hệ số dẫn nhiệt

Khái niệm về lượng nhiệt và đơn vị đo lường của nó. Cách tính lượng nhiệt trong quá trình hóa học và vật lý. Tính chất vật lý và hóa học của lượng nhiệt. Ứng dụng của lượng nhiệt trong điều chỉnh nhiệt độ và sản xuất năng lượng.

Khái niệm về ấm siêu tốc, định nghĩa và cách hoạt động. Ấm siêu tốc làm từ thép không gỉ, có tính năng thông minh và kiểu dáng sang trọng. Có nhiều loại ấm siêu tốc sử dụng công nghệ tiên tiến để đạt hiệu suất cao. Các loại ấm siêu tốc bao gồm ấm có dung tích nhỏ, công suất cao và giá cả phù hợp. Ấm siêu tốc hoạt động bằng cách nhanh chóng tiếp nhận và giữ nhiệt độ mong muốn. Có các phụ kiện đi kèm như ống hút, giá đỡ và nắp đậy. Hướng dẫn cách sử dụng và vệ sinh ấm siêu tốc để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Khái niệm về máy hàn điện

Khái niệm về độ an toàn

Tăng hiệu quả sản xuất - Phân tích quy trình sản xuất - Áp dụng công nghệ mới - Tối ưu hóa chi phí sản xuất - Đánh giá hiệu quả sản xuất

Xem thêm...
×