Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 10

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh lớp 10 unit 10

UNIT 10: CONSERVATION

Sự bảo tồn

- protect /prə'tekt/ (v): bảo vệ

- leopard /'lepəd/ (n): con báo

- flexible /'fleksəbl/ (a): linh họat, dễ sai khiến

- loss /lɔs/ (n): mất

- destroy /di'strɔi/ (v): phá hủy

- variety /və'raiəti/ (n): sự đa dạng

- species /'spi:∫i:z/ (n): lòai

- eliminate /i'limineit/ (v): hủy diệt

- medicine /'medsn; 'medisn/ (n): thuốc

- cancer /'kænsə/ (n): ung thư

- constant /'kɔnstənt/ (a): thường xuyên

=> constantly /'kɔnstəntli/ (adv): liên tục

- supply /sə'plai/ (n): nguồn cung cấp

- crop /krɔp/ (n): cây trồng, vụ mùa

- hydroelectric /,haidroui'lektrik/ (a): thủy điện

- dam /dæm/ (n): đập (nước)

- play (v) an important /im'pɔ:tənt/ part: giữ một vai trò quan trọng

- circulation /,sə:kju'lei∫n/ (n): sự tuần hòan

- conserve /kən'sə:v/ (v): giữ lại

- run /rʌn/ off (v): chảy đi mất

- take away /'teik ə'wei/ (v): mang theo

- valuable /'væljuəbl/ (a): quý giá

- soil /sɔil/ (n): đất

- frequent /'fri:kwənt/ (a): thường xuyên

- flood /flʌd/ (n): lũ, lụt

- damage /'dæmidʒ/ (n): sự tàn phá, sự thiệt hại

- threaten /'θretn/ (v): đe dọa

- polluted /pə'lu:təd/ (a): bị ô nhiễm

- disappearance /,disə'piərəns/ (n): sự biến mất

- worsen /'wə:sn/ (v): làm tồi tệ đi

- pass /pɑ:s/ a law (exp): thông qua một đạo luật.

- in someone’s defence/ in something‘s defence /di'fens/: để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì

- in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên

- concern /kən'sə:n/ (v): liên quan đến

- power of falling /'fɔ:liη/ water : năng lượng dòng chảy

- electricity /i,lek'trisiti/ (n): điện

- remove /ri'mu:v/ (v): hủy đi, bỏ đi

- get rid of (exp): bỏ đi

- completely /kəm'pli:tli/ (adv): tòan bộ, hòan tòan

- liquid /'likwid/ (n): chất lỏng

- flow /flou/ off (v): chảy đi mất

- treat /tri:t/ (v): chữa trị

- vegetation /,vedʒi'tei∫n/ (n): thực vật

- do harm /hɑ:m/ to (exp): gây hại tới

- erosion /i'rouʒn/ (n): sự xói mòn

- consequence /'kɔnsikwəns/ (n): hậu qủa, kết quả

- planet /'plænit/ (n): hành tinh

- destruction /dis'trʌk∫n/ (n): sự phá hủy

- feature /'fi:t∫ə/ (n): đặc điểm

- sensitive /'sensətiv/ (a): nhạy cảm

- imprision /im'prizn/ (v): giam giữ

- endangered species /in'deindʒəd/ (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng

- reconstruct /'ri:kən'strʌkt/ (v): tái tạo

- breed /bri:d/ (v): nhân giống

- policy /'pɔləsi/ (n): chính sách

- at times /'taimz/: có những lúc

- risky /'riski/ (a): rủi ro

- injure /'indʒə/ (v): làm bị thưong

- suffer /'sʌfə/ from (v): chịu đựng

- dangerous /'deindʒrəs/ (a): nguy hiểm

- develop /di'veləp/ (v): phát triển

- disease /di'zi:z/ (n): bệnh tật, tệ nạn

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về làm mềm mượt và ứng dụng trong sản xuất và sử dụng sản phẩm - Phương pháp làm mềm mượt bao gồm làm nóng, xử lý hóa học, xử lý vật lý và sử dụng các phụ gia, tác động đến tính chất của sản phẩm như độ bền, tính mềm mại, đàn hồi và tính thẩm mỹ, ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhựa, dệt may, thực phẩm và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về polystyrene - Định nghĩa và cấu trúc hóa học. Sản xuất polystyrene - Nguyên liệu và quy trình sản xuất. Tính chất của polystyrene - Vật lý và hóa học. Ứng dụng của polystyrene - Đóng gói, đồ chơi, vật liệu xây dựng và nhiều ứng dụng khác.

Khái niệm về nhựa tổng hợp và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về đá nhân tạo và các loại đá nhân tạo, tính chất và ứng dụng của nó

Khái niệm về Shell - Giới thiệu về khái niệm Shell, định nghĩa và vai trò của nó trong hệ điều hành. Các loại Shell - Tổng quan về các loại Shell phổ biến như Bash, Csh, Zsh, Fish và cách chọn lựa Shell phù hợp. Cú pháp và lệnh trong Shell - Mô tả cú pháp và các lệnh cơ bản trong Shell như đường dẫn, tìm kiếm tập tin, xử lý văn bản, tạo mới thư mục và file, và quản lý tiến trình. Biến và hàm trong Shell - Hướng dẫn về biến và hàm trong Shell, cách sử dụng và truy xuất giá trị của chúng.

Khái niệm và cú pháp dòng lệnh máy tính, hệ thống và ứng dụng. Nắm vững các lệnh phổ biến như "ls", "cd", "mkdir", "rm", "mv", "cp" để thực hiện các tác vụ trên hệ thống tệp của máy tính.

Giới thiệu Unix - Tổng quan về hệ điều hành Unix, lịch sử phát triển và các phiên bản phổ biến hiện nay. Unix là hệ điều hành đa người dùng và đa nhiệm.

Hệ điều hành Linux: Tổng quan, cấu trúc, các lệnh cơ bản, quản lý gói phần mềm và cấu hình mạng trên Linux.

Khái niệm về Quản lý hệ thống

Giới thiệu về giao diện dòng lệnh, các lệnh cơ bản và cách sử dụng trong hệ thống máy tính

Xem thêm...
×