Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 11

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh 11 unit 8

UNIT 8: CELEBRATIONS

(LỄ KỈ NIỆM)

1. 

agrarian /əˈɡreəriən/

(adj): (thuộc) nghề nông

2. 

apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/

(n.p): hoa mai

3. 

cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/

(n): súp lơ, bông cải

4. 

crop /krɒp/(n)

(n): mùa vụ

5. 

depend on /dɪˈpend/

(v): dựa vào, tùy vào

6. 

do a clean up

(exp): dọn dẹp sạch sẽ

7. 

evil spirit /'i:vl 'spirit/

(n.p) : quỷ ma

8. 

fatty pork /'fæti pɔ:k/

(n): mỡ (heo)

9. 

French fries /frent∫ fraiz/

(n.p): khoai tây chiên

10. 

good spirit /[gud 'spirit/

(n): thần thánh

11. 

kumquat tree /'kʌmkwɔt/

(n): cây quất

12. 

longevity /lɒnˈdʒevəti/

(n): trường thọ

13. 

lucky money /ˈlʌki/ /ˈmʌni/

(n): tiền lì xì

14. 

lunar calendar /'lu:nə 'kælində/

(n): âm lịch

15. 

Mid-Autumn Festival /mid 'ɔ:təm 'festivəl/

(n.p) : tết trung thu

16. 

National Independence Day /'næ∫nəl ,indi'pendəns dei/

(n): ngày Quốc khánh

17. 

overthrow /ˌəʊvəˈθrəʊ/

(v): lật đổ

18. 

pagoda /pəˈɡəʊdə/

(n): ngôi chùa

19. 

parade /pəˈreɪd/

(v): diễu hành

20. 

peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/

(n): hoa đào

21. 

pine tree /'paintri:/

(n): cây thông

22. 

positive /ˈpɒzətɪv/

(adj): tích cực

23. 

pray (for) /preɪ/

(v): cầu nguyện

24. 

preparation /ˌprepəˈreɪʃn/

(n): sự chuẩn bị

25. 

roast turkey /roust 'tə:ki/

(n): gà lôi quay

26. 

shrine /ʃraɪn/

(n): đền thờ

27. 

solar calendar /'soulə 'kælində/

(n.p): dương lịch

28.

sticky rice /ˈstɪki raɪs/

(n.p): nếp

29. 

thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

(n): lễ tạ ơn

30. 

ward off /wɔːd/

(v): né tránh

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về vệ sinh da - Các bước vệ sinh đúng cách và cách vệ sinh phù hợp với từng loại da - Những điều cần tránh khi vệ sinh da.

Mỹ phẩm tắc nghẽn lỗ chân lông: Tác dụng và cách sử dụng đúng cách để giảm mụn và thu nhỏ lỗ chân lông

Chất dinh dưỡng và vai trò của chúng trong cơ thể con người

Lý do cần uống đủ nước - Tầm quan trọng của việc uống đủ nước cho sức khỏe con người và các vấn đề sức khỏe có thể xảy ra khi thiếu nước.

Khái niệm và phương pháp điều trị bệnh: thuốc, phẫu thuật, liệu pháp vật lý và tâm lý học. Tác dụng và tác hại của điều trị bệnh, phòng ngừa và chăm sóc sau điều trị bệnh.

Thuốc - Khái niệm, loại thuốc và cách sử dụng đúng để đạt hiệu quả tối ưu

Bác sĩ - Khái niệm, vai trò và quá trình đào tạo

Khái niệm và các loại bệnh da phổ biến: mụn trứng cá, chàm, nấm da, eczema và viêm da.

Khái niệm về ngứa da và cách chăm sóc, điều trị ngứa da

Khái niệm về sưng da và cách điều trị hiệu quả | Định nghĩa, nguyên nhân và các loại sưng da như sưng do viêm, do dị ứng hoặc do bị thương. Triệu chứng và biểu hiện của sưng da bao gồm đau, ngứa, sưng đỏ và các triệu chứng khác. Các phương pháp điều trị sưng da bao gồm sử dụng thuốc giảm đau, thuốc kháng histamine, băng lạnh và nâng cao chân, nhưng cần lưu ý tuân thủ đúng liều lượng và tìm hiểu về tác dụng phụ.

Xem thêm...
×