Bài 3. Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản
Câu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 35 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 36 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 37 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 38 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 39 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 40 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 41 trang 47 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 42 trang 47 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 33 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 32 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 31 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 30 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 29 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 28 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 27 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoCâu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng để giải các phương trình sau :
LG a
cosxcos5x=cos2xcos4x
LG b
cos5xsin4x=cos3xsin2x
LG c
sin2x+sin4x=sin6x
LG d
sinx+sin2x=cosx+cos2x
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365