Bài 3. Dãy số có giới hạn vô cực
Câu 20 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 19 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 18 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 17 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 16 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 15 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 14 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 13 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 12 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 11 trang 142 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoCâu 20 trang 143 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Bông tuyết Vôn Kốc
LG a
Gọi p1, phương pháp, …, pn, … là độ dài của H1, H2, …, Hn, … . Chứng minh rằng (pn) là một cấp số nhân. Tìm limpn.
Giải chi tiết:
Số cạnh của Hn là 3.4n.
Độ dài mỗi cạnh của Hnlà a3n
Do đó độ dài của Hnlà pn=3.4n.a3n=3a(43)n
Vậy dãy số (pn) là một cấp số nhân và lim
LG b
Gọi Sn là diện tích của miền giới hạn bởi đường gấp khúc Hn. Tính Sn và tìm giới hạn của dãy số (Sn).
Hướng dẫn : Số cạnh của Hn là 3.4n. Tìm độ dài mỗi cạnh của Hn, từ đó tính pn. Để tính Sn cần chú ý rằng muốn có Hn+1 chỉ cần thêm vào một tam giác đều nhỏ trên mỗi cạnh của Hn.
Giải chi tiết:
Diện tích tam giác ABC cạnh a là S = {{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}
\eqalign{ & {S_1} - S = 3.\left( {{S \over 9}} \right) = {S \over 3}, \cr & {S_2} - {S_1} = 4.3.\left( {{S \over {{9^2}}}} \right) = {S \over 3}.\left( {{4 \over 9}} \right) \cr & {S_3} - {S_2} = {4^2}.3.\left( {{S \over {{9^3}}}} \right) = {S \over 3}.{\left( {{4 \over 9}} \right)^2} \cr}
Bằng phương pháp qui nạp, ta được :
{S_n} = {S_{n - 1}} = {4^{n - 1}}.3.\left( {{S \over {{9^n}}}} \right) = {S \over 3}.{\left( {{4 \over 9}} \right)^{n - 1}}
Cộng từng vế n đẳng thức trên, ta được :
{S_n} - S = {S \over 3} + {S \over 3}.\left( {{4 \over 9}} \right) + {S \over 3}.{\left( {{4 \over 9}} \right)^2} + ... + {S \over 3}.{\left( {{4 \over 9}} \right)^{n - 1}}\,\,\left( 1 \right)
Vế phải của (1) là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là {S \over 3} và công bội là {4 \over 9}. Tổng của cấp số nhân này là :
\left( {{S \over 3}} \right).{1 \over {1 - {4 \over 9}}} = {{3S} \over 5}
Do đó \lim \left( {{S_n} - S} \right) = {{3S} \over 5}
Suy ra \lim {S_n} = {{3S} \over 5} + S = {{8S} \over 5} = {8 \over 5}.{{{a^2}\sqrt 3 } \over 4} = {{2\sqrt 3 } \over 5}{a^2}
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365