Bài 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Câu 33 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 35 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 36 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 37 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 38 trang 213 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 32 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 31 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 30 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 29 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao Câu 28 trang 211 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoCâu 33 trang 212 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau :
LG a
\(\displaystyle y = {{\sin x} \over x} + {x \over {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}\)
LG b
\(\displaystyle y = {{{{\sin }^2}x} \over {1 + \tan 2x}}\)
LG c
\(y = \tan \left( {\sin x} \right)\)
LG d
\(y = x\cot \left( {{x^2} - 1} \right)\)
LG e
\(\displaystyle y = {\cos ^2}\sqrt {{\pi \over 4} - 2x} \)
LG f
\(y = x\sqrt {\sin 3x} \)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365