Chủ đề 8: Công và công suất của dòng điện
Bài 9 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1
Hoạt động 1 trang 63 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 8 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 7 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 6 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 5 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 4 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 3 trang 59 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 2 trang 59 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Bài 1 trang 59 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 9 trang 58 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 8 trang 58 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 7 trang 58 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 6 trang 57 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 5 trang 56 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 4 trang 56 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 3 trang 55 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 2 trang 54 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1 Hoạt động 1 trang 53 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1Bài 9 trang 60 Tài liệu Dạy – học Vật lí 9 tập 1
Đề bài
Cho rằng giá tiền điện năng trung bình của 1kW.h điện là 1800 đồng. Hãy liệt kê các loại dụng cụ điện trong gia đình (bóng đèn, quạt điện, bếp điện, bàn ủi, tivi, tủ lạnh, máy vi tính, máy bơm nước, máy nước nóng, máy lạnh,…) thành một bảng tương tự với bảng 2 sau đây và tính khoảng chừng tiền điện phải trả cho mỗi loại dụng cụ điện đó. Từ đó hãy cho biết tiền điện phải trả cho loại dụng cụ nào là lớn nhất.
Bảng 2.
Loại dụng cụ điện |
Số lượng (cái) |
Công suất mỗi cái (W) |
Công suất tổng cộng (W) |
Thời gian sử dụng trung bình trong 1 ngày (h) |
Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (kW.h) |
Tiền điện phải trả trong 1 tháng (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365