Bài 4. Đơn thức đồng dạng
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7 Bài 23 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Bài 22 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Bài 21 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Bài 20 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Bài 19 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 Bài 18 trang 35 SGK Toán 7 tập 2 Bài 17 trang 35 SGK Toán 7 tập 2 Bài 16 trang 34 SGK Toán 7 tập 2 Bài 15 trang 34 SGK Toán 7 tập 2 Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 34 SGK Toán 7 Tập 2 Trả lời câu hỏi 2 Bài 4 trang 33 SGK Toán 7 Tập 2 Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 33 SGK Toán 7 Tập 2 Lý thuyết về đơn thức đồng dạng.Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 4 – Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) \(A = 2{x^2}.{1 \over 2}{y^3} - 1{1 \over 4}y.{4 \over 5}{x^2}{y^2};\)
b) \(B = {1 \over 2}{a^3}{b^2} + \left( {{4 \over 3}a{b^2}} \right)\left( { - {1 \over 2}{a^2}} \right)\).
Bài 2: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
\(5{x^2}y; - 3x{y^2};{1 \over 3}{x^2}y;3{a^2}b; - 3a{b^2};\)\(\; - 2{a^2}b;{1 \over 5}xy\).
Bài 3: Tìm giá trị của biểu thức:
\(P = {3 \over 2}m{n^2} - {5 \over 8}m{n^2} + {1 \over 8}m{n^2} - {3 \over {16}}m{n^2},\) tại \(m = 2;n = - 1\).
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365