Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Chương 2 - Vật lí 8

Đề bài

Câu 1. Một viên phấn được ném lên cao thẳng đứng. Ở điểm cao nhất viên phấn có:

A. Động năng tăng dần.

B. Thế năng bằng không.

C. Động năng bằng không.

D. Động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

Câu 2. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật chỉ có thế năng?

A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.

B. Chỉ khi vật đang đi lên.

C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.

D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.

Câu 3. Trong một phút động cơ thứ nhất kéo được 120 viên gạch, mỗi viên nặng 40N lên cao 4m. Động cơ thứ hai trong nửa phút kéo được 100 viên gạch, mỗi viên nặng 40N lên cao 7,2m. Nếu gọi công suất của động cơ thứ nhất là P1, của động cơ thứ hai là P2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?

A. P1 = P2                     B. P1 = 2P2.     

C. P2 = 2P1                   D. P2 = 3P1

Câu 4. Một chiếc ô tô chuyển động đều. Lực cản của mặt đường là 500N. Công suất của ô tô là 8kW. Đoạn đường đi được trong 1 giờ là

A. 80km                       B. 57,6km      

C. 50km.                      D. 40km

Câu 5. Cần cẩu A nâng được 1 l00kg lên cao 6m trong 1 phút, cần cẩu B nâng được 900kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.

A. Công suất của A lớn hơn.

B. Công suất của B lớn hơn.

C. Công suất của A và của B bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu đổ so sánh hai công suất này.

Câu 6. Chọn câu sai

Chuyển động nhiệt của các phân tử của một chất khí có các tính chất sau:

A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn.

B. Các vận tốc của các phân tử có thể rất khác nhau về độ lớn.

C. Khi chuyển động các phân tử va chạm nhau.

D. Sau mỗi va chạm độ lớn vận tốc của các phân tử không thay đổi.

Câu 7. Trong thí nghiệm của Brao, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng?

A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng.

B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.

C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía.

D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử.

Câu 8. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đủng?

A. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi.

B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.

C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.

Câu 9. Chọn câu sai

A. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn.

B. Khả năng dẫn nhiệt của tất cả chất rắn như nhau.

C. Bản chất cùa sự dẫn nhiệt trong chất rắn, chất lỏng và chất khí nói chung là giống nhau.

D. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí loãng.

Câu 10. Chọn nhận xét đúng

A. Hiện tượng đối lưu không xảy ra trong phạm vi rộng lớn.

B. Dòng đối lưu không sinh công.

C. Dòng đối lưu không mang năng lượng.

D. Dòng đối lưu có mang năng lượng và có thể sinh công.

Câu 11. Pha m(g) nước ở 100°C vào 50g nước ở 30°C. Nhiệt độ cuối cùng cùa hỗn hợp nước là 50°C. Khối lượng m là :

A. 10 g.                    B. 20 g.

C. 30 g.                    D. 40 g.

Câu 12. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?

A. Chỉ trong chất lỏng

B. Chỉ trong chân không

C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn

D. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí

Câu 13. Tại sao nhiệt độ trung bình của Trái Đất là 300K?

A. Do sự cân bằng sinh thái của sinh vật trên Trái Đất.

B. Do tại nhiệt độ 300K Trái Đất bức xạ nhiệt vào không gian với cùng một tốc độ như năng lượng bức xạ nhiệt mà nó nhận được từ Mặt Trời.

C. Do ở nhiệt độ 300K, năng lượng bức xạ nhiệt mà Trái Đất nhận từ Mặt Trời không có tác dụng làm tăng nhiệt độ của Trái Đất.

D. Ở nhiệt độ 300K chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời là ổn định nhất.

Câu 14. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền:

A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

B. Từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.

C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

D. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

Câu 15. Hai vật nóng (1) và lạnh (2) có cùng khối lượng m. Cho tiếp xúc nhau, chúng thực hiện quá trình trao đổi nhiệt. Khi đạt đến sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của vật nóng giảm đi một lượng ∆t. Khi đó nhiệt độ của vật lạnh tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của vật nóng (1) và vật lạnh (2) lần lượt là c1, c2 và c1 = 2c2.

A. ∆t                        B. Δt2      

C. M.∆t                    D. 2.∆t

Câu 16. Biết nhiệt dung riêng của chì là 130J/kgK. Khối chì m tăng thêm 10°C sau khi nhận được nhiệt lượng 1300J. Khối lượng m của chì là.

A. 10g                       B. 100g              

C. 1000g                  D. 10kg

Câu 17. Khối đồng m = 2kg nhận nhiệt lượng 7600J thì tăng thêm 10°C. Nhiệt dung riêng của đồng là:

A. 380 J/kgK                      B. 2500 J/kgK. 

C. 4200 J/kgK                   D. 130 J/kgK

Câu 18. Pha m1 (g) nước ở 100° vào m2 (g) nước ở 40°C. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là 70°C. Biết m1 + m2 = 200g. Khối lượng mi và rri2 là :

A. m= 125g; m2 = 75g

B. m1 = 75g ; m2 = 125g

C. m= 50g ; m2 = 150g

D. m= 100g ; m2 = 100g

Câu 19. Một thác nước cao 126m và độ chênh lệch nhiệt độ của nước ở đỉnh và chân thác là 0,3°C. Giả thiết rằng khi chạm vào chân thác, toàn bộ động năng của nước chuyển hết thành nhiệt năng truyền cho nước. Hãy tính nhiệt dung riêng của nước. (Cho P = l0m).

A. 2500 J/kgK                    B. 420 J/kgK. 

C. 4200 J/kgK                     D. 480 J/kgK

Câu 20. Động cơ nhiệt thực hiện công có ích 920000J, phải tiêu tốn lượng xăng lkg. Biết khi đốt cháy hoàn toàn lkg xăng ta thu được nhiệt lượng q = 46.106 J. Hiệu suất của động cơ là :

A. 15%                     B. 20%.   

C.25%                      D. 30%


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Chống trầy xước - Định nghĩa, phương pháp và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp | Tối đa 150 ký tự".

nhắc nhở" lịch trình và giúp người dùng tổ chức công việc và cuộc sống một cách hiệu quả hơn. Trong công việc, máy tính bảng giúp người dùng làm việc từ xa, tham gia cuộc họp trực tuyến và quản lý dữ liệu cá nhân. Trong giáo dục, máy tính bảng giúp việc học trở nên tiện lợi và hấp dẫn hơn, cho phép người dùng truy cập vào tài liệu giáo dục và sách điện tử. Việc sử dụng máy tính bảng cũng giúp người dùng tiết kiệm thời gian và tăng năng suất công việc.

Khái niệm về khung máy và vai trò của nó trong kỹ thuật cơ khí. Các loại khung máy phổ biến và cấu trúc của chúng. Vật liệu chế tạo khung máy và ứng dụng của nó trong sản xuất ô tô, xe máy và máy móc công nghiệp.

Tại sao cần bảo vệ máy ảnh - Những hậu quả khi không bảo vệ máy ảnh - Cách làm sạch và bảo quản máy ảnh - Phụ kiện bảo vệ máy ảnh

Sản phẩm thiết bị điện tử đẳng cấp: Khái niệm, các loại sản phẩm và tiêu chuẩn đánh giá"

Khái niệm về dễ gia công

Khái niệm về tái chế - Giới thiệu về khái niệm tái chế, định nghĩa và mục đích của nó trong bảo vệ môi trường

Khái niệm và vai trò của nhà xưởng trong sản xuất công nghiệp. Các loại nhà xưởng và chức năng của chúng. Quy trình thiết kế nhà xưởng và các yếu tố liên quan. Quy trình quản lý và bảo trì nhà xưởng, bao gồm kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa và nâng cấp cơ sở vật chất và hệ thống.

Khái niệm về dụng cụ và vai trò của nó trong đời sống và sản xuất. Phân loại các loại dụng cụ như dụng cụ cầm tay, cơ khí, điện, y tế. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của dụng cụ. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản dụng cụ.

Sản phẩm y tế: Khái niệm, quy trình sản xuất, các loại sản phẩm và quản lý - Tất cả những gì bạn cần biết về sản phẩm y tế, từ định nghĩa, quy trình sản xuất, các loại sản phẩm y tế đến quản lý để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.

Xem thêm...
×