Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nhím Đỏ
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 5 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị X, y trong hợp chất) trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 0,896 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có giá trị là

A. 3,94.                B. 2,52.                     

C. 3,52.                 D. 4,52.

Câu 2. Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ tan trong nước?

A.Cu(OH)2, FeCl3, NaOH, Ca(OH)2.

B.KOH, NaOH, Ca( OH)2, Ba(OH)2.

C .K2O, N2O5, HCl, NaOH.

D. Ba(OH)2, NaHCO3, Fe(OH)3, KCl.

Câu 3. Một hỗn hợp gồm 10 cm3 H2 và 10 cm3 O2 (các khí ở cùng nhiệt độ và áp suất). Đốt hỗn hợp, sau phản ứng thu được:

A. 5 cm3 khí hiđro. 

B. 5 cm3 khí oxi.

C. Chỉ có 10 cm3 hơi nước.

D. 5 cm3 khí hiđro, và 5 cm3 hơi nước.

Câu 4. Phản ứng nào cho sau đây là phản ứng thế?

A. Fe + O2  Fe3O4.                                

B. Fe2O3 + HCl   FeCl3 + H2O.

C. Fe + CuSO4  Fe SO4+ Cu.                

D. Al(OH) A12O3 + H2O.

Câu 5. Dãy nào cho dưới đây gồm các axit có oxi?

A. MgCl2, H2S, HNO3.

B. HNO3, H2S, H2SO4.

C. H3PO4, HCl, HNO3

D .H3PO4, H2SO4, HNO3

Câu 6. Có các khí sau: Khí hiđro clorua HCI, khí amoniac NH3, khí sunfuro SO2 ,khí hiđro sunfua H2S. Chất khí nào sau đây nặng hơn khí hiđro 17 lần?

A.HCl.                         B.NH3.                    C. SO2.                         D. H2S.

Phần tự luận (7 điểm)

Hoàn thành bảng sau, biết hỗn hợp lấy ban đầu đúng tỉ lộ các chất theo phương trình hoá học:

Các thời điểm

Các chất phản ứng

Các chất sản phẩm

 

Fe3O4 (gam)

H2 (lít)

Fe (mol)

H2O (ml, lỏng)

Thời điểm ban đầu t0

 

8,96 lít

 

 

Thời điểm t1

17,4 gam

 

 

 

Thời điểm t2

 

 

0,12

 

Thời điểm t3

 

 

 

3,6

Thời điểm kết thúc t4

0

0

 

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điện động học và ứng dụng trong thực tế

Phân tích hóa học: kiến thức cơ bản, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để trở thành một nhà phân tích hóa học thành công

Hóa học hữu cơ - Khái niệm, tính chất và ứng dụng của các hợp chất chứa carbon trong đời sống và công nghiệp

Định nghĩa quá trình sinh học và tầm quan trọng của nó

Khái niệm về động lực học chất rắn, định luật Newton về chuyển động, cân bằng cơ học, sức và áp lực trong chất rắn, và tương tác giữa các hạt điện tích trong điện trường.

Khái niệm về phản ứng trùng hợp và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử và các loại phản ứng hạt nhân - Ứng dụng trong đời sống

Tia X và tia gamma - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng của hai loại tia bức xạ.

Giới thiệu về khí quyển và tầm quan trọng của nó trong cuộc sống | Các thành phần và tác động của khí quyển đến môi trường và sức khỏe con người | Giảm thiểu khí thải bằng các biện pháp sử dụng năng lượng tái tạo, kiểm soát khí thải và cải thiện phương tiện giao thông công cộng.

Cấu trúc phân tử và các yếu tố cấu tạo nên phân tử ảnh hưởng đến tính chất vật lý và hóa học của chúng. Liên kết hóa học bao gồm liên kết ion, cộng hóa trị và kim loại và ảnh hưởng đến tính chất của phân tử như độ bền, độ phân cực và tính chất phản ứng. Phân tử đa cực có ảnh hưởng đến tính chất của phân tử bao gồm tính chất hòa tan, nhiệt độ sôi và tính chất phản ứng. Tính acid - bazơ của phân tử đánh giá dựa trên độ âm điện, kích thước ion, cấu trúc phân tử và số lượng nhóm thế, cơ chế phản ứng acid - bazơ bao gồm phản ứng trung hòa và phản ứng trao đổi cation - anion. Độ bền, tính chất oxi hóa khử và tính chất phản ứng là các tính chất hóa học của phân tử.

Xem thêm...
×