Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 1 – Hóa học 9

Đề bài

Câu 1: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

A.Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4B.Cu+2HClCuCl2+H2OC.2Fe+6H2SO4(dac)Fe2(SO4)3+3SO2+6H2OD.Na2SO4+BaCl2BaSO4+2NaCl

Câu 2: Có các chất: Al, Fe, CuO, MgSO4 đựng riêng biệt trong từng bình. Cho lần lượt từng chất vào dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:

A.2                                          B.1

C.3                                          D.4.

Câu 3: Trộn 0,1 mol AgNO3 với 0,1 mol HCl, dung dịch tạo ra làm quỳ tím đổi sang

A.màu đỏ                                B.màu xanh

C.không màu                           D.màu trắng.

Câu 4: Thể tích khí CO2 bay ra (đktc) khi cho 12,6 gam NaHCO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 là (H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A.3,36 lít                                 B.5,6 lít

C.2,24 lít                                 D.1,12 lít.

Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?

A.Na2O và dung dịch H2SO4

B.CuSO4 và dung dịch BaCl2

C.NaOH và dung dịch H2SO4

D.NaOH và dung dịch BaCl2.

Câu 6: Để xác minh sự có mặt của khí SO2 trong một hỗn hợp gồm các khí: SO2, NO, CO ta cho hỗn hợp sục vào nước côi trong dư, nếu có kết tủa trắng xuất hiện chứng tỏ trong hỗn hợp đó có mặt SO2. Hãy chọn một trong số các chất sau để thay cho nước vôi trong (vẫn tạo kết tủa trắng)

A.dung dịch Ba(OH)2.

B.dung dịch Na2CO3.

C.dung dịch NaOH.

D.dung dịch NaHSO3.

Câu 7: Các oxit ZnO, CuO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit vì:

A.đó là những oxit lưỡng tính.

B.chúng không tan trong nước.

C.đó là những oxit có tính bazo.

D.chúng không phải là oxit của kim loại hoạt động mạnh.

Câu 8: Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A.Al, Fe, Cu, Ag.

B.Cu, Fe, Ag, Al.

C.Ag, Cu, Al, Fe.

D.Fe, Al, Ag, Cu.

Câu 9: Để trung hòa 50 gam dung dịch HCl 3,65% cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 4%. Giá trị của m bằng: (H = 1, Cl = 35,5, Na = 23, O = 16)

A.100                                      B.75

C.25                                        D.50

Câu 10: CaO tác dụng được với CO2 vì:

A.CaO là chất oxi hóa, còn CO2 là chất khử.

B.CaO là oxit bazo, còn CO2 là oxit axit.

C.tạo ra CaCO3 không tan trong nước.

D.CaO và CO2 đều tan được trong nước.

Câu 11: Trong một loại oxit sắt, người ta xác định được thành phần của sắt theo khối lượng là 70%. Công thức của oxit sắt đó là: (Fe = 56, O = 16)

A.FeO                       B.Fe2O3

C.Fe3O4                    D.Fe2O3 hay Fe3O4.

Câu 12: Tính chất nào sau đây nói lên Na có tính kim loại mạnh hơn Mg?

A.Mg không cháy trong không khí còn Na cháy được.

B.Mg không tác dụng với dung dịch axit còn Na tác dụng.

C.Na tác dụng được với Cl2 còn Mg thì không.

D.Ở điều kiện thường Na tác dụng được với nước còn Mg thì không.

Câu 13: Để phản ứng giữa một dung dịch bazo với dung dịch muối xảy ra thì:

A.chất tạo thành phải không tan trong nước.

B.dung dịch tạo ra phải có pH bé hơn 7.

C.chất tạo thành phải làm quỳ tím hóa xanh.

D.chất tạo thành phải không phải là chất khí.

Câu 14: lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A.CaSO3 và HCl                                

B.CaSO4 và HCl

C.CaSO3 và NaOH                            

D.CaSO3 và NaCl.

Câu 15: Sự chuyển hóa trực tiếp nào sau đây không hợp lí?

A.Fe2O3Fe(NO3)3Fe(OH)3B.Fe(OH)3(t0)Fe2O3Fe2(SO4)3C.Fe2(SO4)3FeCl3Fe(OH)3D.Fe(NO3)3Fe2(SO4)3Fe2O3.

Câu 16: Người ta có thể loại bỏ bột nhôm lẫn vào bột magie bằng cách dùng:

A.dung dịch HCl dư

B.MgCl2 dư.

C.dung dịch NaOH dư.

D.dung dịch CuSO4.

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?

A.CuO, CO, Mg, CaO.

B.CuO, CaO, MgO, Na2O.

C.CaO, CO2, K2O, Na2O.

D.K2O, MnO, FeO, NO.

Câu 18: Lượng BaO cần cho vào nước để được 50 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% là (Ba = 137, H = 1, O = 16)

A.2,29gam                              B.1,37 gam

C.3,06 gam                              D.1,53 gam.

Câu 19: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí?

A.Cacbon                                B.Sắt

C.Đồng                                   D.Bạc

Câu 20. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH (dư) tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?

A.H2SO4, CO2, FeCl2.

B.SO2, CuCl2, HCl

C.SO2, HCl, NaHCO3.

D.ZnSO4, FeCl3, SO2.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về lớp Animal và sự đa dạng của động vật trên Trái đất

Lớp Dog - Sự đa dạng và vai trò trong cuộc sống con người. Các giống chó phổ biến và loài chó hoang dã. Bệnh thường gặp ở chó và cách chăm sóc, huấn luyện chó.

Khái niệm extends trong lập trình Java và ý nghĩa của nó trong việc kế thừa lớp - SEO title

Định nghĩa lại phương thức - Tối ưu hóa mã nguồn và cải thiện hiệu suất chương trình

Ghi đè lại trong lập trình: Cách sử dụng và tầm quan trọng của kỹ thuật này

Truy cập dữ liệu và các phương thức trong ngôn ngữ lập trình - Học lập trình cơ bản

Giới thiệu về bảo vệ dữ liệu - Tầm quan trọng, nguyên tắc, phương pháp và cách phát hiện sự cố bảo mật dữ liệu

Phương thức truy cập trong lập trình và vai trò của chúng trong bảo vệ dữ liệu - public, private, protected và default

Giới thiệu về public - Khái niệm và tầm quan trọng trong lập trình đối tượng | Việc sử dụng và truy cập vào các thành phần public trong class | Khác biệt giữa public và private - So sánh và lựa chọn phù hợp | Bảo mật với public - Các vấn đề và cách giải quyết trong Java

Protected Access Modifier - Object-Oriented Programming | Examples & Benefits

Xem thêm...
×