Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 8 – Chương 3 – Hóa học 9
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1 – Chương 4 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 7 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 6 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 3 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 2 – Chương 3 – Hóa học 9 Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1 – Chương 3 – Hóa học 9Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 8 – Chương 3 – Hóa học 9
Đề bài
Câu 1 (1 điểm):
Công thức phân tử |
Ca(HCO3)2 |
NaHCO3 |
NaClO |
KMnO4 |
Gọi tên |
Canxi cacbonat |
Natri hidrocacbonat |
Natri hipoclorat |
Kali pemanganat |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Các chất gọi tên đúng là:
A.(1), (2), (3).
B.(1), (2), (4).
C.(1), (3), (4).
D.(2), (4).
Câu 2 (1 điểm): Cho sơ đồ:
CO2(+ddNaOH(1))→NaHCO3(+H2CO3(2))CO2(+ddNaOH(1))→NaHCO3(+H2CO3(2))→Na2CO3(+ddHCl(3))→NaHCO3→Na2CO3(+ddHCl(3))→NaHCO3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A.(2) B.(3)
C.(1) D.(1) và (2).
Câu 3 (2 điểm): Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
(1)NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O(2)2NaHCO3→Na2CO3+CO2+H2O(t0)(3)NaHCO3+Ca(OH)2→Na2CO3+CaCO3+H2O(4)2NaHCO3+CaCl2→Ca(HCO3)2+2NaCl.
A.(2), (3), (4).
B.(1), (3), (4).
C.(1), (2), (4).
D.(1), (2), (3).
Câu 4 (1 điểm): Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A.Nước, dung dịch HCl.
B.Nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl.
C.Dung dịch HCl, dung dịch CaCl2.
D.Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 5 (1 điểm): Cho các phương trình hóa học:
CO2+H2O→←\vboxto.5ex\vssH2CO3(1)CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O(2)
Các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A.Phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl.
B. Phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc.
C. Phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước.
D. Phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại.
Câu 6 (1 điểm): CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
A.tác dụng với kiềm và oxit bazo.
B.tác dụng với nước.
C.tác dụng với dung dịch muối.
D.được dùng để chữa cháy.
Câu 7 (1 điểm): Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A,CaCO3→CaO+CO2(t0)B.CaO+SiO2→CaSiO3(t0)C.Na2CO3+SiO2→Na2SiO3+CO2(t0)D.Si+O2→SiO2(t0)
Câu 8 (2 điểm): Khối lượng KHCO3 thu được khi sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K = 39, O = 16, C = 12, H = 1)
A.20 gam B.10 gam
C.30 gam D.40 gam.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365