Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương II - Giải Tích 12

Đề bài

Câu 1. Hàm số y=(4x21)4 có tập xác định là :

A. R     

B. (12;12)                   

C. R{12;12}

D. (0;+).

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xπ2 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

A. y=π2x1              

B. y=π2xπ2+1.

C. y=π2x+π21     

C. y=π2x+1.

Câu 3. Cho  f(x)=ln(x4+1). Đạo hàm f’(1) bằng:

A. 2                            B. 1       

C. 4                            D. 3.

Câu 4. Cho log25=a,log35=b. Khi đó log65 tính theo a và b là:

A. 1a+b      

B.aba+b                            

C.a+b        

D. a2+b2.

Câu 5. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log22x3log2x+2=0. Giá trị biểu thức P=x12+x22 bằng bao nhiêu ?

A. 20                          B. 5       

C. 36                          D. 25

Câu 6. Tập xác định của hàm số y=logx2x12 là :

A. (;3)(4;+)   

B. (3;4)

C. (;3][4;+)   

D. R{3;4}

Câu 7. Phương trình 49x7x2=0 có nghiệm là:

A. x = - 1                           B. x=log72  

C. x = 2                             D. x=log27.

Câu 8. Nghiệm của bất phương trình 3.4x5.6x+2.9x<0 là:

A. (0;23) 

B. (- 1 ; 1)                          

C. (0 ;1 )      

D. (0;+).

Câu 9. Phương trình e2x3ex4+12ex=0 có các nghiệm là:

A. x = ln2 và x = ln3   

B. x = 2 và x = 3.

C. x =  0 và x = 1            

D.x=log23,x=log32.

Câu 10. Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: log23x=14log23a+47log23b.  Khi đó x nhận giá trị nào ?

A. 23    

B. a14b47                            

C. ab          

D. b14a47.

Câu 11. Tập xác định của hàm số  y=(x22x)32  là:

A. D = R \[0 ; 2]              B. D = R     

C. D = R\ (0 ; 2)              D. D = R\ {2}.

Câu 12. Giá trị của biểu thức (251+2522).5122 là:

A. 0     

B. 524     

C. 245  

D. 245.

Câu 13. Cho hàm số y=ex+ex2. Tính  S = y’ + y, ta được:

A. S=ex     

B. S=ex

C. S=ex+ex4            

D. S=ex+ex.

Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=logax(0<a1) là đường thẳng:

A. x=1                       B. y=0    

C. y=1                     D. x=0

Câu 15. Điều kiện đề logab có nghĩa là:

A. a < 0, b > 0    

B. 0<a1,b<0

C. 0<a1,b>0   

D. 0<a1,0<b1.

Câu 16. Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. loga2(ab)=12+12logab.

B. loga2(ab)=2+logab.

C. loga2(ab)=14logab.

D. loga2(ab)=12logab.

Câu 17. Nghiệm của bất phương trình log12(x2+2x8)4 là:

A. [- 4 ;2]       

B. [6;4](2;4]           

C. (2 ; 4]  

D. [- 6 ; - 4].

Câu 18. Biểu thức (x1+y1)1 bằng:

A. xy  

B. 1xy                                

C. xyx+y     

D. x+yxy.

Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số y=x15 tại điểm có tung độ bằng 2.

A. y=180x+7940 

B. y=180x+85.

C. y=180x85       

D. y=180x+85.

Câu 20. Biết y=23x. Hãy biểu thị x theo y.

A. x=log2y3       

B. x=132y.

C. x=13log2y                

D. x=13logy2.

Câu 21. Cho hai số thực a và b, với 0 < a< b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. logba<1<logab           

B. logab<1<logba.

C. logba<logab<1     

D. 1<logab<logba.

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y=3xx

A. y=3x(x1)ln3x2      

B. y=3x(xln31)x2.

C. y=3x1(x3)x2                

D. y=3x1(xln31)x2.

Câu 23. Giải phương trình logx=log(x+3)log(x1).

A. x = 1                         B. x = 3 

C. x = 4                         D. x = - 1, x = 3

Câu 24. Giải phương trình log5(x+4)=3.

A. x = 11                    B. x = 121     

C. x = 239                  D. x = 129.

Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x103x.

A. [1;+)                  

B. (;1]                          

C. (;103)            

D. (103;+).

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×