Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 1 - Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Học kì 1 - Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 11 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 12 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 13 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 14 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 15 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 16 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 17 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 18 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 19 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 20 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Học kì 1 - Sinh học 7Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Học kì 1 - Sinh học 7
Đề bài
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Trùng kiết lị có kích thước:
A. Lớn hơn hồng cầu
B. Bé hơn hồng cầu
C. Bằng tiểu cầu
D. Câu B, C đúng.
2. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở đặc điểm nào sau đây
A. Có chân giả
B. Có diệp lục
C. Có thành xenlulôzơ
D. Câu B, C đúng
Câu 2. Hãy sắp xếp tên các đại diện của các ngành giun sau đây vào đúng ngành của chúng: Sán lông, giun đũa, giun đỏ, sản lá gan, giun rễ lúa, đỉa, giun chỉ, sán lá máu, giun móc, sán bã trâu, sán dây, giun kim, giun đất, rươi
1. Ngành giun dẹp :........................................................
2. Ngành giun tròn :.........................................................
3. Ngành giun đốt:............................................................
Câu 3. Chọn từ, cụm từ thích hợp sinh sản, niêm mạc ruột, ống tiêu hoáy bào xác, ruột, hồng cầu điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3... trong các câu sau:
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng...... (1)............ bào xác theo thức
ăn, nước uống vào... (2)........ của người. Đến..... (3)............. trùng
kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở .......... (4)..... rồi
nuốt... (5)........ ở đó và.......... (6)...... theo hình thức nhân đôi.
II. TỤ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung gì ?
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan ?
Câu 3. Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể có tổ chức cao hơn ngành giun dẹp ?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365