Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 1 - Sinh học 7


Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 19 - Học kì 1 - Sinh học 7

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 20 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 18 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 17 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 16 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 15 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 14 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 13 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 12 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 11 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 10 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 9 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 8 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 7 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Học kì 1 - Sinh học 7 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Học kì 1 - Sinh học 7

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 19 - Học kì 1 - Sinh học 7

Đề bài

I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Đại diện nào sau đây kí sinh ở tá tràng người?

A. Giun đũa             B. Giun kim

C. Giun móc câu      D. Giun rễ lúa

Câu 2. Lớp vỏ cuticun trong suốt (nhìn rõ nội quan). Đây là đặc điểm của:

A. Giun đũa

B. Giun kim

C. Giun móc câu

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 3. Chỉ ra đâu là những động vật có xương sống ?

      A. Trâu, bò, ruồi, muồi, ếch, cá, rắn

      B. Trâu, bò, lợn, gà, rắn. ếch. cá đuôi cờ

      C. Trùng biến hình, cá ngựa, giun đất, chim sẻ, rắn, ếch, muỗi

      D. Trai, mực, giun kim, nhái, rắn, mọt ẩm, kiến.

Câu 4. Những động vật nào sau đây có đời sống ở nước ?

      A. Ngỗng trời, quạ, kền kền, ong, bướm

      B. Cá chình, bạch tuộc, sứa, mực, cá mặt trời.

      C. Sứa ống, cá bụng to, ngỗng trời, quạ, kền kền.

      D. Cá nhà táng, quạ, chuồn chuồn, cá chim, mực.

Câu 5. Cách di chuyển của san hô là:

     A. Sâu đo, lộn đầu

     B. Co bóp dù

     C. Không di chuyển

     D. Câu A và C đúng.

Câu 6. Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:

     A. Phân đôi

     B. Phân đôi và tiếp hợp

     C. Phân đôi và phân nhiều

     D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 7. Đại diện nào sau đây có bộ phận di chuyển tiêu giảm ?

     A. Trùng roi

      B. Trùng biến hình

     C. Trùng kiết lị

     D. Trùng sốt rét.

Câu 8. Đại diện nào sau đây vừa có đặc điểm của thực vật vừa có đặc điểm của động vật ?

     A. Trùng roi

     B. Trùng biến hình

     C. Trùng kiết lị

     D. Trùng sốt rét.

II.TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. Cơ thể giun đất có màu hồng nhạt, tại sao ?

Câu 2. Đặc điểm của sán dây thích nghi rất cao với đời sống kí sinh trong ruột người ?

Câu 3. Vì sao người ta dùng đặc điểm cơ thề dẹp để đặt tên cho ngành Giun dẹp ?

Câu 4. Nêu đặc điểm chung về cấu tạo của ruột khoang sống bám và sống tự do ?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cân bằng hệ vi sinh vật

Hệ miễn dịch và vai trò của nó | Yếu tố ảnh hưởng đến hệ miễn dịch | Cách tăng cường hệ miễn dịch bằng chế độ ăn uống | Cách tăng cường hệ miễn dịch bằng lối sống và vận động | Cách tăng cường hệ miễn dịch bằng các phương pháp tự nhiên

Khái niệm về terapi vi sinh

Khái niệm về pháp biến đổi gen

Khái niệm về bệnh ung thư

Khái niệm về bệnh tim mạch

Khái niệm về vaccine: Định nghĩa và vai trò trong phòng chống bệnh truyền nhiễm | Cơ chế hoạt động và tác dụng của vaccine | Các loại vaccine: virus, vi khuẩn, kháng nguyên và DNA | Sản xuất và phân phối vaccine | Tầm quan trọng của vaccine trong phòng chống bệnh truyền nhiễm

Giới thiệu về y học, lịch sử phát triển và vai trò của y học trong đời sống. Y học là lĩnh vực nghiên cứu về sức khỏe và bệnh tật của con người, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của con người và xã hội. Từ thời cổ đại đến hiện đại, y học đã phát triển và được cải tiến đáng kể, với các phát hiện y khoa như insulin và vaccine giúp đẩy lùi các bệnh truyền nhiễm và các bệnh lý khác. Hiện nay, y học tiếp tục phát triển và tiên tiến hơn nữa với sự giúp đỡ của các công nghệ y tế mới như trí tuệ nhân tạo, tế bào gốc và y học phân tử. Y học đóng góp rất nhiều cho việc duy trì sức khỏe cộng đồng và phát triển kinh tế xã hội, thông qua phòng ngừa bệnh tật, chẩn đoán và điều trị các bệnh lý, sản xuất thuốc và các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Nông nghiệp - Giới thiệu, định nghĩa và vai trò

Khái niệm về vi khuẩn phân huỷ và vai trò của chúng trong quá trình phân hủy chất hữu cơ

Xem thêm...
×