Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7
Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 7
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Động vật khác thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?
1. Có khả năng di chuyển
2. Có hệ thần kinh và giác quan
3. Tự tổng hợp chất hữu cơ nuôi cơ thể
4. Có cấu tạo từ tế bào
5. Không có thành xenlulôzơ ớ tế bào.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 5 D. 3, 4, 5
2. Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là:
A.Có hậu môn
B. sống kí sinh
C. Cơ thể đa bào
D. Ấu trùng phát triển qua nhiều giai đoạn trung gian
3. Cơ quan hô hấp của châu chấu là gì ?
A. Hệ thống ống khí
B. Hệ thống túi khí
C. Mang
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 2. Hãy tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1, 2, 3…trong các câu sau:
Giáp xác rất..... (1)... sống ở môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh.
Các đại diện thường gặp như: tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm... có tập
tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn……… (2)…....của cá và là………...(3)………quan trọng của con người, là loại thuỷ sản……….(4)…………hàng đầu của nước ta hiện nay.
Câu 3. Nối một đại điện ở cột A vói các đặc điểm của nó ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần kết quả ở cột C
Các đại diện (A) |
Kết quả (C) |
Đặc điểm (B) |
1. Ốc |
1.......................... |
|
2. Trai |
2…………….. |
|
3. Mực |
3 |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. So sánh sự khác biệt trong các đại diện của lớp Giáp xác, lớp Hình nhện, lớp Sâu bọ của chân khớp.
Câu 2. Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết đại diện ngành Giun đốt ? Vai trò thực tiễn của Giun đốt trong đời sống ?
Câu 3.
a. Trong các đại diện sau đây: Sán lá gan, sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, đỉa, rươi, giun đất cho biết loài nào có đời sống kí sinh?
b. Đặc điểm nào cùng có ở giun kí sinh ?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365