Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh lớp 7Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7
Đề bài
Câu 1. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng:
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 2. Tim của cá sấu có:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 3. Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát:
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí.
C. Phổi có nhiều vách ngăn
D. Hô hấp bằng da.
Câu 4. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ?
A. Cá chép B. Hươu sao
C. Ếch D. Thằn lằn
Câu 5. Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng:
A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể
B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
D. Đào hang dễ dàng.
Câu 6. Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật:
A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt
C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh.
Câu 7. Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng :
A. 20 ngày. B. 30 ngày.
C. 25 ngày. D. 40 ngày.
Câu 8. Tim của cá sấu có
A. 1 ngăn B. 2 ngăn
C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 9. Dơi bay được là nhờ:
A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ
B. Chi trước biến thành cánh da.
C. Chi sau to, khỏe.
D. Thân ngắn.
Câu 10. Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm:
A. Não bộ và các dây thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Tủy sống và các dây thần kinh.
Câu 11. Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật?:
A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch, hình ống.
B. Chưa phân hóa, hình chuỗi hạch, hình mạng lưới, hình ống.
C. Chưa phân hóa, hình ống, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch.
Câu 12. Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Bò, lợn, dê
B. Ngựa, dê, nai
C. lợn, bò, voi
D. Bò, ngựa, tê giác
Câu 13. Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 14. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch?
Câu 15. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn?
Câu 16. Dựa vào đặc điểm bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365