Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7
Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh lớp 7Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7
Đề bài
A. Trắc nghiệm (3đ)
I. Khoanh vào câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1: Cơ quan vận chuyển chính của thằng lằn là
A. Dùng 4 chi
C. Thân và đuôi tì vào đất
B. Dùng vảy sừng
D. Dùng đuôi
Câu 2: Hoạt động hô hấp của thằng lằn
A. Xuất hiện cơ bên sườn
C. Xuất hiện vách ngăn
B. Xuất hiện cơ hoàn
D. Xuất hiện phổi
Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu có gì khác với lưỡng cư, bò sát
A. Thực quản có diều
C. Có dạ dày cơ
B. Có dạ dày tuyến
D. Cả A, B, C
Câu 4: Thân chim hình thoi có tác dụng
A. Làm giảm lực cản không khí khi bay
C. Giúp chim bám chặt khi đậu
B. Giữ nhiệt và làm cho thân chim nhẹ
D. Phát huy tác dụng của các giác quan
Câu 5: Thỏ kiếm thức ăn vào thời gian nào
A. Buổi sáng
C. Buổi tối
B. Buổi chiều
D. Cả A và B
Câu 6: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì
A. Các ngón chân có vuốt
C. Dưới các ngón chân có nệm thịt dày
B. Các ngón chân có lông
D. Dưới các chân có vuốt
II. Ghép cột A vào cột B và ghi kết quả vào cột ( 1đ)
Cột A |
Cột B |
Cột C |
1. Răng cửa lớn |
A. Cắt nghiền mồi |
1 - |
2. Răng cửa ngắn sắt |
B. Kiểu gặm nhấm |
2 - |
3. Răng nanh lớn dài, nhọn |
C. Róc xương |
3 - |
4. Răng hàm có nhiều mấu sắt, nhọn |
D. Xé mồi |
4 - |
III. Điền vào chỗ trống ( 0,5đ): động vật, thực vật, thức ăn, kẻ thù
Sự vận động và duy chuyển là đặc điểm cơ bản để phân biệt ………… với …………
Nhờ khả năng duy chuyển mà động vật có thể đi tìm, băt mồi, tìm môi trường sống thích hợp tìm đối tượng sinh sản và lẫn trốn ………….
B. Tự luận: 7đ
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? (2đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm của bộ dơi và bộ cá voi? (3đ)
Câu 3: Giải thích vì sao trong dạ dày chim và gà thường có sỏi? (1đ)
Câu 4: Tại sao thân và đuôi của thằng lằn là động lực chính của sự duy chuyển? (1đ)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365