Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 8 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 9 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 7 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 6 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 8 – Đại số và giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi
Câu 2: Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. P(A)P(A) là số lớn hơn 0
B. P(A)=1−P(¯A)P(A)=1−P(¯¯¯¯A)
C. P(A)=0⇔A=ΩP(A)=0⇔A=Ω
D. P(A)P(A) là số nhỏ hơn 1
Câu 3: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là:
A. 31323132 B. 21322132
C. 11321132 D. 132132
Câu 4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “Kết quả của 3 lần gieo là như nhau”
A. P(A)=12P(A)=12
B. P(A)=38P(A)=38
C. P(A)=78P(A)=78
D. P(A)=14P(A)=14
Câu 5: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 B. 12
C. 6 D. 8
Câu 6: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả cầu trắng?
A. 121121
B. 12101210
C. 209210209210
D. 81058105
Câu 7: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là:
A. 14451445
B. 45914591
C. 46914691
D. 15221522
Câu 8: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
A. 115115
B. 215215
C. 715715
D. 815815
Câu 9: Chọn ngẫu nhiên một cặp 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để cặp số đó có con số tận cùng bằng 0 là:
A. 0,1 B. 0,2
C. 0,3 D. 0,4
Câu 10: Cả 2 xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai người cùng bắn trúng
A. 0,56 B. 0,6
C. 0,5 D. 0,326
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365