Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:
A. 15 B. 20
C. 72 D. 36
Câu 2: Tìm số nguyên dương n sao cho C1n+C2n+C3n=7n2
A. n=3 B. n=6
C. n=4 D. n=8
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:
A. 6 B. 72
C. 720 D. 144
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x−2x)12(x≠0)
A. 59136 B. 213012
C. 12373 D. 139412
Câu 5: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:
A. (C27+C56)+(C17+C36)+C46
B. (C27.C26)+(C17.C36)+C46
C. C211.C212
D. C27.C26+C37.C16+C47
Câu 6: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam , nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau ?
A. 70 B. 42
C. 46 D. 40
Câu 7: Trong khai triển (a−2b)8 hệ số của số hạng chứaa4.b4 là:
A. 140 B. 560
C. 1120 D. 70
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
A. 56 B. 16
C. 12 D. 13
Câu 9: Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 1560 B. 940
C. 128 D. 143280
Câu 10: Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:
A. 120 B. 256
C. 24 D. 36
Câu 11: Giá trị n thỏa mãn 3A2n−A22n+42=0 là:
A. 8 B. 6
C. 9 D. 10
Câu 12: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:
A. 152 B. 213
C. 413 D. 1752
Câu 13: Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:
A. 4 B. 7
C. 9 D. 8
Câu 14: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư
A. 39270 B. 47599
C. 14684 D. 38690
Câu 15: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả
A. 115 B. 215
C. 715 D. 815
Câu 16: Nếu tất cả các đường chéo của một đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 66 B. 121
C. 132 D. 54
Câu 17: Cho tập A={0,1,2,3,4,5,6}.Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
A. 114 B. 144
C. 146 D. 148
Câu 18: Trong khai triển (x+2√x)6, hệ số của x3,(x>0) là:
A. 60 B. 80
C. 160 D. 240
Câu 19: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là:
A. 3132 B. 2132
C. 1132 D. 132
Câu 20: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy thuộc 3 môn khác nhau.
A. 27 B. 121
C. 3742 D. 542
Câu 21: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A. 35 B. 37
C. 311 D. 314
Câu 22: Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập một đội cờ đỏ, sao cho có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ:
A. 111300 B. 233355
C. 125777 D. 112342
Câu 23: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế:
A. 48 B. 42
C. 46 D. 50
Câu 24: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8.
A. 1300 B. 1440
C. 1500 D. 1600
Câu 25: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số:
A. 392 B. 1023
C. 3014 D. 391
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365