Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?

A. 288                B. 360

C. 312                D. 600

Câu 2: Nếu Ax2=110 thì:

A. x = 10

B. x =11

C. x =11 hay x = 10

D. x = 0

Câu 3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu n(Ω)là ?

A. 1     B. 2

C. 4     D. 8

Câu 4: Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng là:

A. 210                       B. 310

C. 410                       D. 510

Câu 5: Nghiệm của phương trình 5C5x2C6x=14C7x

A. x = 3                                  B. x = 4

C. x = 5                                  D. x =6

Câu 6: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp:

A. 6554                                  B. 6830

C. 2475                                   D. 6545

Câu 7: Số hạng không chứa x trong khai triển (x3+1x3)18 là:

A. C189                     B. C1810

C. C188                     D. C183

Câu 8: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ 3 màu:

A. 3014                                  B. 310

C. 560                                    D. 319

Câu 9: Từ các chữ số 1,2,4,6,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:

A. 12                       B. 13

C. 14                        D. 16

Câu 10: Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy:

A. C73C267

B. C42C199

C. C72C268C53C188

D. C73C267C42C199+C72C268C53C188+C72C268C52C189

Câu 11: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn gồm 3 người Anh, 5 người Pháp, 7 người Mỹ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên, sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau:

A. 7257600               B. 7293732

C. 3174012               D. 1418746

Câu 12: Cho các số 1,2,3,4,5,6,7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:

A. 75                            B. 7!

C. 240                                     D. 2401

Câu 13: Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo muốn sau khi tặng xong mỗi thể loại còn lại ít nhất 1 cuốn:

A. 13363800                          B. 2585373

C. 57435543                           D. 4556463

Câu 14: Trong khai triển (8a212b)6 hệ số của số hạng chứa a6b3 là:

A. 80a9b3           B. 64a9b3

C. 1280a9b3       D. 60a6b4

Câu 15: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí, và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:

A. 4                    B. 16!4

C. 16!12!.4!                   D. 16!12!

Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người A, B, C, D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người .

A. 81                  B. 68

C. 42                  D. 98

Câu 17: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ, 5 nhà vật lý nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.

A. 212              B. 314

C. 420              D. 210

Câu 18: Cho đa giác đều A1A2...A2n nội tiếp đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm A1,A2,...,A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm A1,A2,...,A2n. Tìm n?

A. 3     B. 6

C. 8     D. 12

Câu 19: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau:

A. 480             B. 460

C. 246             D. 260

Câu 20: Cho một tập hợp A gồm n phần tử ( n4). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A gấp 20 lần số tập con gồm hai phần từ của A. Tìm n

A. 20                B. 37

C. 18                D. 21

Câu 21: Sắp 3 quyển sách toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là:

A. 15                 B. 110

C. 120             D. 25

Câu 22: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

A. 6                       B. 12

C. 18                     D. 36

Câu 23: Trong khai triển (2a1)6 , tổng ba số hạng đầu là:

A. 2a66a5+15a4

 B. 2a615a5+30a4

C. 64a6192a5+480a4

D. 64a6192a5+240a4

Câu 24: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau:

A. 536                B. 19

C. 118                 D. 136

Câu 25: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:

A. 120                   B. 37

C. 17                     D. 47


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về vận tốc trung bình

Khái niệm về con tàu

Khái niệm về sóng biển, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến sóng biển.

Khái niệm sự dao động và các thuật ngữ cơ bản liên quan

Khái niệm về hành khách: Định nghĩa và vai trò của hành khách trong du lịch và vận tải. Loại hành khách theo tuổi, mục đích, hành trình, phương tiện. Quy định về an toàn và bảo vệ quyền lợi. Cách tư vấn hành khách về hành trình và giấy tờ.

Khái niệm về chiếc xe

Khái niệm về Thông số - Định nghĩa, vai trò trong kỹ thuật và công nghệ. Các loại thông số và đơn vị đo, độ chính xác và sai số trong đo lường, ứng dụng của thông số trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về khoảng cách di chuyển và cách đo đạc khoảng cách di chuyển. Khoảng cách di chuyển là khoảng cách giữa hai vị trí khác nhau trong quá trình di chuyển. Đơn vị đo thường là mét trong hệ SI, nhưng cũng có thể sử dụng kilômét, centimét hoặc milimét tùy thuộc vào quy mô di chuyển. Cách tính toán phụ thuộc vào đặc điểm di chuyển. Trong trường hợp di chuyển thẳng, có thể sử dụng công thức khoảng cách = vận tốc × thời gian. Trong trường hợp di chuyển không thẳng, cần sử dụng các phương pháp khác như định luật Pythagoras hoặc phân tích thành các phần di chuyển thẳng nhỏ hơn. Việc hiểu và áp dụng khái niệm này quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vận tải, định vị GPS và cuộc sống hàng ngày. Để đo khoảng cách di chuyển, có thể sử dụng các công cụ như thước đo, bản đồ, máy đo laser và GPS. Việc chọn công cụ phù hợp cần xem xét độ chính xác, khoảng cách di chuyển và yêu cầu công việc.

Khái niệm về giai đoạn chuyển động

Khái niệm vận tốc, định nghĩa và đơn vị đo vận tốc

Xem thêm...
×