Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Hình học 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương III - Hình học 12
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 12 - Đề số 1 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương III - Hình học 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1- Chương III - Hình học 12Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương III - Hình học 12
Đề bài
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P)là mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz và cắt mặt cầu (x−1)2+(y+2)2+z2=12theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là:
A.x−2y+1=0. B.y−2=0.
C.y+1=0. D.y+2=0.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (α) là mặt phẳng chứa trục Oy và cách M một khoảng lớn nhất. Phương trình của (α) là:
A.x+3z=0. B.x+2z=0.
C. x−3z=0. D.x=0.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=9, điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C)có diện tích nhỏ nhất ?
A.(P):x+2y+3z−6=0.
B. (P):x+2y+z−2=0.
C.(P):3x+2y+2z−4=0.
D. (P):x−2y+3z−6=0.
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm N(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C (không trùng với gốc tọa độO) sao cho N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A.(P):x+y+z−3=0.
B.(P):x+y−z+1=0.
C.(P):x−y−z+1=0.
D.(P):x+2y+z−4=0.
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M,N (không trùng với gốc tọa độO) sao cho OM=2ON
A.(P):2x+3y−z−4=0.
B.(P):x+2y−z−2=0.
C.(P):x−2y−z+2=0.
D.(P):3x+y+2z−6=0.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(−2;1;3), C(2;−1;3) và D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A,B đồng thời cách đều C,D
A.(P1):4x+2y+7z−15=0;(P2):x−5y−z+10=0.
B.(P1):6x−4y+7z−5=0;(P2):3x+y+5z+10=0.
C.(P1):6x−4y+7z−5=0;(P2):2x+3z−5=0.
D. (P1):3x+5y+7z−20=0;(P2):x+3y+3z−10=0.
Câu 7: Cho các điểm I(1;1;−2) và đường thẳng d:{x=−1+ty=3+2tz=2+t. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
A.(x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=3.
B. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=9.
C. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=9.
D.(x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=36.
Câu 8: Cho điểm I(1;1;−2) đường thẳng d:x+11=y−32=z−21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A.(x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=24.
B. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=24.
C. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=18
D.(x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=18.
Câu 9: Cho điểm I(1;1;−2) đường thẳng d:x+11=y−32=z−21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho ^IAB=30o là:
A.(x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=72.
B. (x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=36.
C. (x−1)2+(y−1)2+(z+2)2=66.
D.(x+1)2+(y+1)2+(z−2)2=46.
Câu 10: Phương trình mặt cầu có tâm I(3;√3;−7) và tiếp xúc trục tung là:
A. (x−3)2+(y−√3)2+(z+7)2=61.
B.(x−3)2+(y−√3)2+(z+7)2=58.
C. (x+3)2+(y+√3)2+(z−7)2=58.
D.(x−3)2+(y−√3)2+(z+7)2=12.
Câu 11: Phương trình mặt cầu có tâm I(√5;3;9) và tiếp xúc trục hoành là:
A. (x+√5)2+(y+3)2+(z+9)2=86.
B. (x−√5)2+(y−3)2+(z−9)2=14.
C. (x−√5)2+(y−3)2+(z−9)2=90.
D. (x+√5)2+(y+3)2+(z+9)2=90.
Câu 12: Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(1;1;1),(2;3;4),(7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. 2√83. B. √83.
C. 83. D. √832.
Câu 13: Cho 3 vecto →a=(1;2;1);→b=(−1;1;2) và →c=(x;3x;x+2) . Tìm x để 3 vectơ →a,→b,→c đồng phẳng
A.2. B.−1.
C. −2. D. 1.
Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyzcho ba điểm A(2;5;1),B(−2;−6;2),C(1;2;−1) và điểm M(m;m;m), để MA2−MB2−MC2 đạt giá trị lớn nhất thì m bằng
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCDbiết A(−2;2;6),B(−3;1;8),C(−1;0;7),D(1;2;3). Gọi H là trung điểm của CD, SH⊥(ABCD). Để khối chóp S.ABCDcó thể tích bằng 272 (đvtt) thì có hai điểm S1,S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2
A. I(0;−1;−3). B. I(1;0;3)
C.I(0;1;3). D. I(−1;0;−3).
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;−1;7),B(4;5;−2). Đường thẳng ABcắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M. Điểm Mchia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào
A. 12. B. 2.
C. 13. D. 23.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;1;−1),B(3;0;1),C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy. Biết VABCD=5 và có hai điểm D1(0;y1;0),D2(0;y2;0) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó y1+y2 bằng
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 18: Trong không gian BD, cho mặt cầu →A′X=(a2;a2;−b); và mặt phẳng →MX=(−a2;−a2;−b2).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mặt cầu ⇒−(a2)2−(a2)2+b22=0 có tâm ⇒ab=1 bán kính Oxyz.
B. (A′BD)⊥(MBD)⇒A′X⊥MXcắt ⇒→A′X.→MX=0 theo giao tuyến là đường tròn.
C. Mặt phẳng (P):x+2y+2z+4=0 không cắt mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x−2y−2z−1=0..
D. Khoảng cách từ tâm của M đến (S) bằng d(M,(P)).
Câu 19: Trong không gian B(13;−13;−13), cho mặt cầu d(A,(P))=5≥d(B,(P))=1. có tâm ⇒d(A,(P))≥d(M,(P))≥d(B,(P)). tiếp xúc với mặt phẳng ⇒d(M,(P))min=1⇔M≡B.. Mặt cầu Oxyz có bán kính 2x−2y−z+9=0 bằng:
A.M. B.(S):(x−3)2+(y+2)2+(z−1)2=100.
C.(S). D.M.
Câu 20: Trong không gian M(−293;263;−73), cho mặt phẳng M(113;143;−133) : (S)và điểm I(3;−2;1). Phương trình mặt cầu tâm Ivà tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.d(I;(P))=6<R.
B.(P).
C.(S).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365