Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương III - Hình học 12

Đề bài

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P)là mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz và cắt mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là:

A.x2y+1=0.     B.y2=0

C.y+1=0.             D.y+2=0.

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (α) là mặt phẳng chứa trục Oy và cách M một khoảng lớn nhất. Phương trình của (α) là:

A.x+3z=0.           B.x+2z=0.          

C. x3z=0.           D.x=0.

Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=9, điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C)có diện tích nhỏ nhất ?

A.(P):x+2y+3z6=0.         

B. (P):x+2y+z2=0.          

C.(P):3x+2y+2z4=0.       

D. (P):x2y+3z6=0.

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm N(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C  (không trùng với gốc tọa độO) sao cho N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.(P):x+y+z3=0

B.(P):x+yz+1=0.

C.(P):xyz+1=0.  

D.(P):x+2y+z4=0.

Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M,N (không trùng với gốc tọa độO) sao cho OM=2ON

A.(P):2x+3yz4=0.

B.(P):x+2yz2=0.

C.(P):x2yz+2=0.

D.(P):3x+y+2z6=0.

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(2;1;3), C(2;1;3)D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A,B đồng thời cách đều C,D

A.(P1):4x+2y+7z15=0;(P2):x5yz+10=0.

B.(P1):6x4y+7z5=0;(P2):3x+y+5z+10=0.

C.(P1):6x4y+7z5=0;(P2):2x+3z5=0.

D. (P1):3x+5y+7z20=0;(P2):x+3y+3z10=0.

Câu 7: Cho các điểm I(1;1;2) và đường thẳng d:{x=1+ty=3+2tz=2+t. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=3.       

B. (x+1)2+(y+1)2+(z2)2=9.

C. (x1)2+(y1)2+(z+2)2=9.      

D.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=36.

Câu 8: Cho điểm I(1;1;2) đường thẳng d:x+11=y32=z21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=24.

B. (x+1)2+(y+1)2+(z2)2=24.

C. (x1)2+(y1)2+(z+2)2=18

D.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=18.

Câu 9: Cho điểm I(1;1;2) đường thẳng d:x+11=y32=z21. Phương trình mặt cầu (S)có tâm I và cắt đường thẳng d  tại hai điểm A, B sao cho ^IAB=30o là:

A.(x1)2+(y1)2+(z+2)2=72.

B. (x+1)2+(y+1)2+(z2)2=36.

C. (x1)2+(y1)2+(z+2)2=66.

D.(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=46.

Câu 10: Phương trình mặt cầu có tâm I(3;3;7) và tiếp xúc trục tung là:

A. (x3)2+(y3)2+(z+7)2=61.

B.(x3)2+(y3)2+(z+7)2=58.

C. (x+3)2+(y+3)2+(z7)2=58.

D.(x3)2+(y3)2+(z+7)2=12.

Câu 11: Phương trình mặt cầu có tâm I(5;3;9) và tiếp xúc trục hoành là:

A. (x+5)2+(y+3)2+(z+9)2=86.    

B. (x5)2+(y3)2+(z9)2=14.

C. (x5)2+(y3)2+(z9)2=90.       

D. (x+5)2+(y+3)2+(z+9)2=90.

Câu 12: Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là(1;1;1),(2;3;4),(7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng

A. 283.       B. 83.

C. 83.           D. 832.

Câu 13: Cho 3 vecto a=(1;2;1);b=(1;1;2)c=(x;3x;x+2) . Tìm x để  3 vectơ a,b,c đồng phẳng

A.2.              B.1.

C. 2.          D. 1.

Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyzcho ba điểm A(2;5;1),B(2;6;2),C(1;2;1) và điểm M(m;m;m), để MA2MB2MC2 đạt giá trị lớn nhất thì m bằng

A. 3.                B. 4.

C. 2.                 D. 1.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCDbiết A(2;2;6),B(3;1;8),C(1;0;7),D(1;2;3). Gọi H là trung điểm của CD, SH(ABCD). Để khối chóp S.ABCDcó thể tích bằng 272 (đvtt) thì có hai điểm S1,S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2

A. I(0;1;3).           B. I(1;0;3)

C.I(0;1;3).                  D. I(1;0;3).

Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;7),B(4;5;2). Đường thẳng ABcắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M. Điểm Mchia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào

A. 12.                  B. 2.

C. 13.                  D. 23.

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCDA(2;1;1),B(3;0;1),C(2;1;3)D thuộc trục Oy. Biết VABCD=5 và có hai điểm D1(0;y1;0),D2(0;y2;0) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó y1+y2 bằng

A. 0.                        B. 1.

C. 2.                        D. 3.

Câu 18: Trong không gian BD, cho mặt cầu AX=(a2;a2;b); và mặt phẳng MX=(a2;a2;b2).

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu (a2)2(a2)2+b22=0 có tâm ab=1 bán kính Oxyz.

B. (ABD)(MBD)AXMXcắt AX.MX=0 theo giao tuyến là đường tròn. 

C. Mặt phẳng (P):x+2y+2z+4=0 không cắt mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y2z1=0..  

D. Khoảng cách từ tâm của M đến (S) bằng d(M,(P)).

Câu 19: Trong không gian B(13;13;13), cho mặt cầu d(A,(P))=5d(B,(P))=1. có tâm d(A,(P))d(M,(P))d(B,(P)). tiếp xúc với mặt phẳng d(M,(P))min=1MB.. Mặt cầu Oxyz có bán kính 2x2yz+9=0 bằng:

A.M.           B.(S):(x3)2+(y+2)2+(z1)2=100.          

C.(S).           D.M.

Câu 20: Trong không gian M(293;263;73), cho mặt phẳng M(113;143;133) : (S)và điểm I(3;2;1). Phương trình mặt cầu tâm Ivà tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A.d(I;(P))=6<R

B.(P).

C.(S).          


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điện li - cấu trúc và tính chất của thiết bị điện hóa chuyển đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Liệt kê và giải thích về các loại điện li thông dụng như kiềm, acid, ion-liti, nickel-cadmium, lithium-ion. Tìm hiểu về nguyên lý hoạt động của điện li, bao gồm quá trình hoá học, lưu lượng điện và vận hành. Ứng dụng và các vấn đề liên quan đến điện li như tuổi thọ, tái chế, an toàn và tác động đến môi trường.

Khái niệm về chất lỏng và các đại lượng động lực học của chúng trong thực tế

Khái niệm về quang điện - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng của quang điện.

Cấu trúc và tính chất vật liệu - Tổng quan về cấu trúc và tính chất của vật liệu, vai trò và ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Khái niệm về protein - Tính chất và vai trò quan trọng của protein trong cơ thể con người

Giới thiệu về phản ứng oxi hóa-khử và các ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp

Giới thiệu về quang phổ học và tầm quan trọng của nó trong khoa học và công nghệ

Định luật Newton và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp

Vật liệu bán dẫn và các cấu trúc điện tử liên quan

Phản ứng chuỗi - Khái niệm, cơ chế và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Xem thêm...
×