Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương III - Giải tích 12

Đề bài

Câu 1. Tìm I=x2cosxdx.

A. x2.sinx+x.cosx2sinx+C.  

B. x2.sinx+2x.cosx2sinx+C.

C. x.sinx+2x.cosx+C.      

D. 2x.cosx+sin+C.

Câu 2. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y=xsinx(0xπ) là:

A. π24                      B. π2

C. π22                         D. π22.

Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x)=cosx.sinx ?

A. 14cos2x+C    

B. 12sin2x+C.

C. 12cos2x+C.              

D. 12cos2x+C.

Câu 4. Cho 52f(x)dx=10. Khi đó, 25[24f(x)]dx có giá trị là:

A. 32                               B. 34   

C. 46                               D. 40.

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4 là:

A. 1x2x243x2+C.

B. 1x2x243x2+C.

C. 1x1x21x3+C.    

D. 1x+2x243x2+C.

Câu 6. Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.

A. Vy=12π.                      B. Vy=8π

C. Vy=18π.                      D. Vy=16π.

Câu 7. Tính nguyên hàm xaxdx ta được :

A. (ax)52+ax+C

B. 25(ax)52+ax+C.

C.(ax)52a+C.      

D. 25(ax)5223a(ax)32+C.

Câu 8. Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: y=x,y=2x,y=0. Diện tích của miền (D) có giá tri là:

A. 67                            B. 76

C. 1                              D. 2.

Câu 9. Hàm số F(x)=14ln4x+C là nguyên hàm của hàm số nào :
A. 1xln3x.                   B. xln3x.

C. x2ln3x.                      D. ln3xx.

Câu 10. Tích phân e0(3x27x+1x+1)dx có giá trị bằng :

A. e372e2+ln(1+e).  

B. e27e+1e+1.

C. e372e21(e+1)2

D. e37e2ln(1+e).

Câu 11. Tích phân 40(3xex2)dx=a+be2 khi đó a – 10b bằng:

A. 6                            B 46  

C. 26                           D. 12.

Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :

A. ba|f(a)|dx.   

B. baf(x)dx.

C. abf(x)dx.            

D. baf(x)dx.

Câu 13. Cho 12f(x)dx=1,12g(x)dx=2. Tính 12(1f(x)+3g(x))dx.

A. 24                               B. – 7  

C. – 4                              D. 8.

Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.

A. baf(x)dx=abf(x)dx.

B. bak.dx=k(ba),kR.

C. baf(x)dx=abf(x)dx

D. baf(x)dx=caf(x)dx+bcf(x)dx,c[a;b]

Câu 15. Xét tích phân x30sin2x1+cosxdx. Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?

A. I=1122t1+1dt.  

B. I=x4022t1+1dt.

C. I=1122t1+1dt.    

D. I=x4022t1+1dt.

Câu 16. Tìm hai số thực A, B sao cho f(x)=Asinπx+B, biết rằng f’(1) = 2 và 20f(x)dx=4.

A. {A=2B=2π.  

B. {A=2B=2π.

C. {A=2B=2π.   

D. {B=2A=2π

Câu 17. Tính tích phân I=e1xlnxdx.

A. I=12    

B. I=3e2+14.

C. I=e2+14.    

D. I=e214.

Câu 18. Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2trên (0;+).

A. 4cosx+lnx+C.     

B. 4cosx+1x+C.

C. 4sinx1x+C.         

D. 4sinx+1x+C.

Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2  là:

A. 2ln2+3.                 

B. ln22+34.

C. ln2+32.                     

D. ln2+1.

Câu 20. Cho tích phân I=π20sinx8+cosxdx. Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?

A. I=298udu

B. I=1298udu.

C. I=98udu.               

D. I=89udu

Câu 21. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x)=1x1,F(2)=1. Khi đó F(3) bằng :

A. ln32                         B. 12                           

C. ln 2                          D. ln2 + 1.

Câu 22. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=sinx,y=0,x=0,x=π. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :

A. ππ0sin2xdx.  

B. π2π0sin2xdx.

C. π2π0sin4xdx.   

D. ππ0sinxdx.

Câu 23. Tính tích phân I=1024x2dx bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. I=210dt.     

B. I=2π40dt.

C. I=π30dt.          

D. I=2π60dt.

Câu 24. Tích phân I=e18lnx+1xdx bằng:

A. – 2   

B. 136                             

C. ln234

D. ln335.

Câu 25. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=16x2.

A. dx6x2=6ln|6x2|+C.

B. dx6x2=16ln|6x2|+C.

C. dx6x2=12ln|6x2|+C.

D. dx6x2=ln|6x2|+C.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×