Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Giải Tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương III - Giải tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương III - Giải tích 12Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương III - Giải tích 12
Đề bài
Câu 1. Tìm I=∫x2cosxdx.
A. x2.sinx+x.cosx−2sinx+C.
B. x2.sinx+2x.cosx−2sinx+C.
C. x.sinx+2x.cosx+C.
D. 2x.cosx+sin+C.
Câu 2. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y=√xsinx(0≤x≤π) là:
A. −π24 B. π2
C. π22 D. −π22.
Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x)=cosx.sinx ?
A. −14cos2x+C
B. 12sin2x+C.
C. −12cos2x+C.
D. 12cos2x+C.
Câu 4. Cho 5∫2f(x)dx=10. Khi đó, 2∫5[2−4f(x)]dx có giá trị là:
A. 32 B. 34
C. 46 D. 40.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4 là:
A. −1x−2x2−43x2+C.
B. 1x−2x2−43x2+C.
C. −1x−1x2−1x3+C.
D. −1x+2x2−43x2+C.
Câu 6. Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.
A. Vy=12π. B. Vy=8π
C. Vy=18π. D. Vy=16π.
Câu 7. Tính nguyên hàm ∫x√a−xdx ta được :
A. (a−x)52+ax+C.
B. −25(a−x)52+ax+C.
C.(a−x)52−a+C.
D. 25(a−x)52−23a(a−x)32+C.
Câu 8. Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: y=√x,y=2−x,y=0. Diện tích của miền (D) có giá tri là:
A. 67 B. 76
C. 1 D. 2.
Câu 9. Hàm số F(x)=14ln4x+C là nguyên hàm của hàm số nào :
A. 1xln3x. B. xln3x.
C. x2ln3x. D. ln3xx.
Câu 10. Tích phân e∫0(3x2−7x+1x+1)dx có giá trị bằng :
A. e3−72e2+ln(1+e).
B. e2−7e+1e+1.
C. e3−72e2−1(e+1)2.
D. e3−7e2−ln(1+e).
Câu 11. Tích phân 4∫0(3x−ex2)dx=a+be2 khi đó a – 10b bằng:
A. 6 B 46
C. 26 D. 12.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :
A. b∫a|f(a)|dx.
B. −b∫af(x)dx.
C. a∫bf(x)dx.
D. b∫af(x)dx.
Câu 13. Cho 1∫−2f(x)dx=1,1∫−2g(x)dx=−2. Tính 1∫−2(1−f(x)+3g(x))dx.
A. 24 B. – 7
C. – 4 D. 8.
Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.
A. b∫af(x)dx=a∫bf(x)dx.
B. b∫ak.dx=k(b−a),∀k∈R.
C. b∫af(x)dx=−a∫bf(x)dx
D. b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dx,c∈[a;b]
Câu 15. Xét tích phân x3∫0sin2x1+cosxdx. Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?
A. I=1∫122t1+1dt.
B. I=x4∫022t1+1dt.
C. I=−1∫122t1+1dt.
D. I=−x4∫022t1+1dt.
Câu 16. Tìm hai số thực A, B sao cho f(x)=Asinπx+B, biết rằng f’(1) = 2 và 2∫0f(x)dx=4.
A. {A=−2B=−2π.
B. {A=2B=−2π.
C. {A=−2B=2π.
D. {B=2A=−2π
Câu 17. Tính tích phân I=e∫1xlnxdx.
A. I=12
B. I=3e2+14.
C. I=e2+14.
D. I=e2−14.
Câu 18. Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2trên (0;+∞).
A. 4cosx+lnx+C.
B. 4cosx+1x+C.
C. 4sinx−1x+C.
D. 4sinx+1x+C.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2 là:
A. 2ln2+3.
B. ln22+34.
C. ln2+32.
D. ln2+1.
Câu 20. Cho tích phân I=π2∫0sinx√8+cosxdx. Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?
A. I=29∫8√udu.
B. I=129∫8√udu.
C. I=9∫8√udu.
D. I=8∫9√udu
Câu 21. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x)=1x−1,F(2)=1. Khi đó F(3) bằng :
A. ln32 B. 12
C. ln 2 D. ln2 + 1.
Câu 22. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y=sinx,y=0,x=0,x=π. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :
A. ππ∫0sin2xdx.
B. π2π∫0sin2xdx.
C. π2π∫0sin4xdx.
D. ππ∫0sinxdx.
Câu 23. Tính tích phân I=1∫02√4−x2dx bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. I=21∫0dt.
B. I=2π4∫0dt.
C. I=π3∫0dt.
D. I=2π6∫0dt.
Câu 24. Tích phân I=e∫1√8lnx+1xdx bằng:
A. – 2
B. 136
C. ln2−34
D. ln3−35.
Câu 25. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=16x−2.
A. ∫dx6x−2=6ln|6x−2|+C.
B. ∫dx6x−2=16ln|6x−2|+C.
C. ∫dx6x−2=12ln|6x−2|+C.
D. ∫dx6x−2=ln|6x−2|+C.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365