Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Giải Tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương III - Giải tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương III - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương III - Giải tích 12Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương III - Giải tích 12
Đề bài
Câu 1. Tìm ∫5x+1x2−6x+9dx∫5x+1x2−6x+9dx.
A. I=ln|x−3|−16x−3+CI=ln|x−3|−16x−3+C.
B. I=15ln|x−3|−16x−3+CI=15ln|x−3|−16x−3+C.
C. I=ln|x−3|+16x−3+CI=ln|x−3|+16x−3+C.
D. I=5ln|x−3|−16x−3+CI=5ln|x−3|−16x−3+C.
Câu 2. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=π3y=tanx,y=0,x=π3 quanh Ox là:
A. √3−π3√3−π3
B. π3−3π3−3
C. π23−π√3π23−π√3
D. π√3−π23π√3−π23.
Câu 3. Tìm I=∫cos(4x+3)dxI=∫cos(4x+3)dx.
A. I=sin(4x+2)+CI=sin(4x+2)+C.
B. I=−sin(4x+3)+CI=−sin(4x+3)+C.
C. I=14sin(4x+3)+CI=14sin(4x+3)+C.
D. I=4sin(4x+3)+CI=4sin(4x+3)+C.
Câu 4. Đặt F(x)=x∫1tdtF(x)=x∫1tdt. Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?
A . F’(x) = x.
B. F’(x) = 1.
C. F’(x) = x – 1.
D. F’(x) = x22−12x22−12.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2f(x)=2x(x+3)(x+1)2 ?
A. 2ln|x+1|+2x2+2x+4x+12ln|x+1|+2x2+2x+4x+1.
B. ln(x+1)+2x2+2x+4x+1ln(x+1)+2x2+2x+4x+1.
C. ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1ln(x+1)2+2x2+3x+5x+1.
D. 2x2+3x+5x+1+lne2(x+1)22x2+3x+5x+1+lne2(x+1)2.
Câu 6. Tính nguyên hàm ∫(5x+3)3dx∫(5x+3)3dx ta được:
A. 120(5x+3)4+C120(5x+3)4+C.
B. 120(5x+3)4120(5x+3)4.
C. 14(5x+3)4+C14(5x+3)4+C.
D. 15(5x+3)4+C15(5x+3)4+C.
Câu 7. Cho f(x)≥g(x),∀x∈[a;b]f(x)≥g(x),∀x∈[a;b]. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a<b) đem quay quanh Ox có thể tích V1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường y = g(x), y = 0, x = a, x = b đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.
A. Nếu V1 = V2 thì chắc chắn suy ra f(x)=g(x),∀x∈[a;b]f(x)=g(x),∀x∈[a;b].
B. S1>S2.
C. V1 > V2.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=x2,y=x28,y=27xy=x2,y=x28,y=27x là:
A. 27ln2.
B. 72ln27
C. 3ln72.
D. Một kết quả khác.
Câu 9. Chọn phương án đúng.
A. π4∫−π4dxsin2x=−cotx|π4−π4=−2π4∫−π4dxsin2x=−cotx∣∣π4−π4=−2
B. 1∫2dx=11∫2dx=1.
C. e∫−edxx=ln|2e|−ln|−e|=ln2e∫−edxx=ln|2e|−ln|−e|=ln2.
D. Cả 3 phương án đều sai.
Câu 10. Tính tích phân π2−a∫asin2xdx;π2>a>0π2−a∫asin2xdx;π2>a>0
A. −14sin(π−2a)−sin2a+π−4a−14sin(π−2a)−sin2a+π−4a.
B. 14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a)14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a).
C. −14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a)−14(sin(π−2a)−sin2a+π−4a).
D. 0.
Câu 11. Tích phân 1∫0x√x2+1dx=a√2−b31∫0x√x2+1dx=a√2−b3 thì a + b bằng :
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
Câu 12. Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức ∫f(x).sinxdx=−f(x).cosx+∫πx.cosxdx∫f(x).sinxdx=−f(x).cosx+∫πx.cosxdx?
A. f(x)=πxlnxf(x)=πxlnx.
B. f(x0=−πxlnxf(x0=−πxlnx.
C. f(x)=πxlnπf(x)=πxlnπ.
D. f(x)=πxlnxf(x)=πxlnx.
Câu 13. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2xf(x)=ex+2x thỏa mãn F(0)=32F(0)=32. Tìm F(x) ?
A. F(x)=ex+x2+32F(x)=ex+x2+32.
B. F(x)=ex+x2+52F(x)=ex+x2+52
C. F(x)=ex+x2+12F(x)=ex+x2+12
D. F(x)=2ex+x2−12F(x)=2ex+x2−12.
Câu 14. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x−1,F(2)=1f(x)=1x−1,F(2)=1. Tính F(3).
A. F(3)=12F(3)=12.
B. F(3)=ln32F(3)=ln32.
C. F(3) = ln2.
D. F(3) = ln2 + 1.
Câu 15. Hàm số F(x)=3x2−1√x+1x2−1F(x)=3x2−1√x+1x2−1 có một nguyên hàm là:
A. f(x)=x3−2√x−1x−xf(x)=x3−2√x−1x−x.
B. f(x)=x3−√x−1√x−xf(x)=x3−√x−1√x−x.
C. f(x)=x3−2√x+1xf(x)=x3−2√x+1x.
D. f(xx3−12√x−1x−xf(xx3−12√x−1x−x.
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y=2−x2y=2−x2 và đường thẳng y=−xy=−x là:
A. 9292. B. 3
C. 9494 D. 7272.
Câu 17. Kết quả của tích phân 0∫−1(x+1+2x−1)dx0∫−1(x+1+2x−1)dx được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.
A. 3232 B. −32−32
C. 5252 D. −52−52
Câu 18. Tìm I=∫sin5x.cosxdxI=∫sin5x.cosxdx.
A. I=−15cos5x+CI=−15cos5x+C.
B. I=15cos5x+CI=15cos5x+C.
C. I=−18cos4x−112cos6x+CI=−18cos4x−112cos6x+C.
D. I=18cos4x+112cos6x+CI=18cos4x+112cos6x+C.
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex−e−xy=ex−e−x, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = 1.
A. e+1e−2e+1e−2
B. 0
C. 2(e+1e−2)2(e+1e−2).
D. e+1ee+1e.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+3x2)f(x)=x(2+3x2) là:
A. x2(1+34x2)+Cx2(1+34x2)+C.
B. x22(2x+x3)+Cx22(2x+x3)+C.
C. x2(2+6x)+Cx2(2+6x)+C.
D. x2+34x4.
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số ∫sin(π3−2x)dx là:
A. cos(π3−2x)+C.
B. −12cos(π3−2x)+C.
C. 12cos(π3−2x)+C.
D. −cos(π3−2x)+C.
Câu 22. Tính nguyên hàm ∫dx√x+1 ta được :
A. 2√x+2ln(√x+1)+C.
B. 2−2ln(√x+1)+C.
C. 2√x−2ln(√x+1)+C.
D. 2+2ln(√x+1)+C.
Câu 23. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x−1x+1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :
A. S= ln 2 – 1
B. S = ln 4 – 1 .
C. S =ln 4 + 1.
D. S = ln 2 + 1.
Câu 24. Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn m∫0(2x+5)dx=6.
A. m = 1, m = - 6
B. m = - 1 , m = - 6.
C. m = - 1, m = 6.
D. m = 1, m = 6.
Câu 25. Biết 4∫212x+1dx=mln5+nln3(m,n∈R). Tính P = m – n .
A. P=−32.
B. P=32.
C. P=−53.
D. P=53.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365