Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 – Chương IV - Giải tích 12

Đề bài

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình z3+z22=0 trên trường số phức.

A. S={1i,1+i}.              

B. S={1,1i,1+i}.

C. S={1,1i,1+i}.     

D. S={1}.

Câu 2. Tính mô đun của số phức z1+2i1i.

A. |z|=52.     

B. |z|=10.

C. |z|=52.              

D. |z|=102.                                        

Câu 3. Số phức z=1i1+i3+4i có số phức liên hợp là:

A. z¯=3i.  

B. z¯=3.

C. z¯=3+3i.                 

D. z¯=33i.

Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo ( kể cả biên ) ở  hình vẽ dưới đây thì điều kiện của z là:

 

A. |z|1 và phần ảo thuộc đoạn [12;12].

B. |z|12và phần thực thuộc đoạn [12;12].

C. |z|12 và phần ảo thuộc đoạn [12;12].

D. |z|1 và phần thực thuộc đoạn [12;12].

Câu 5. Mô đun của số phức z thỏa mãn z+(2+i)z¯=3+5i là:

A. 17                       B. 15 

C. 13                        D. 14.

Câu 6. Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng .

A. z+z¯ là số thuần ảo. 

B. z1+z2¯=z1¯+z2¯.

C. z2(z¯)2=4ab.    

 D. |z1+z2|=|z1|+|z2|.

Câu 7. Gọi z1,z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z2+2z+10=0. Tính |z1|2+|z2|2.

A. 20                             B. 50 

C. 100                           D. 15                            

Câu 8. Cho số phức z = 2 + 3i. Giá trị của |2izz¯| bằng :

A. 15                             B. 15  

C. 113                            D. 113.

Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = - 5  – 6i  là điểm nào sau đây ?

A. P(5 ; - 6).                   B. Q(5 ; 6).

C. M(- 5 ; 6).                  D. N(- 5 ; - 6 ).

Câu 10. Tìm  số phưc liên hợp của số phức z=19i.

A. z¯=19i.                

B. z¯=1+9i.

C. z¯=19i.                  

D. z¯=1+9i.

Câu 11. Số phức z là số thực nếu:

A. a = 0.                    B. b = 0.

C.  i = 0.                    D. a. b = 0.

Câu 12. Các số thực x , y thỏa mãn x33+i+y33i=i. Khi đó tổng T = x + y bằng :

A. 4                            B. 5                  

C. 6                             D. 7

Câu 13. Cho biểu thức |z|+z=3+4i. Số phức z là :

A. z=764i

B. z=67+4i.

C. z=764i.            

D. z=76+4i.

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn |z22i|=1. Số phức z  - i có mô đun nhỏ nhất là:
A. 51.

B. 15.

C. 5+1.                                

D. 5+2.

Câu 15. Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i. Phần thực và phần ảo của số phức w=3z12z2 là:

A. 1 và 12.                  

B. – 1 và 12.

C. – 1 và 12i.                

D. 1 và 12i.

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn |z+3|+|z3|=10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là:

A. 3                            B. 4               

C. 5                            D. 6

Câu 17.  Nghiệm của phương trình 2z4+z21=0 trên tập số phức là:

A. z=±i.   

B. [z=22z=i.

C. [z=±i2z=±i.   

D. [z=±12z=±i.

Câu 18. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z|=|2+2i| là:

A. Đường tròn bán kính 22.

B. Đường tròn bán kính 4.

C. Đường tròn bán kính 2.

D. Đường tròn bán kính 42.

Câu 19. Số phức z có mô đun r và acgumen φ thì có dạng lượng giác là:

A. z=r(cosφ+isinφ).  

B. z=r(cosφisinφ).

C. z=r(sinφ+icosφ)

D. z=r(sinφicosφ).

Câu 20. Tổng của hai số phức z1=12i,z2=2+3i là:

A. 25i.          

B. 2 + 5i.

C. 3 + i.                   

D. 3 + 5i.

Câu 21. Gọi φ là 1 acgumen cảu số phức z có biểu diễn là M(12;32)nằm trên đường tròn đơn vị, số đo nào sau đây có thể là một acgumen của z ?

A. π2                          B. π3 

C. π4                           D. π6.

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z+1i|3là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn .  

B. Đường thẳng .

C. Hình tròn .        

D. Một điểm duy nhất.

Câu 23. Cho hai số phức z1=4+5i,z2=1+2i. Tìm khẳng định  đúng ?

A. z1+z2=5+7i.        

B. z1z2=3+4i.

C. z1.z2=10+3i.          

D. z1.z2=20+5i.

Câu 24. Tìm điểm M biểu diễn số phức z = 2 + 2i.

A. M ( 2 ; - 2).     

B. M (2 ; 2).

C. M ( -2 ; 2).                     

D. M (-2  ; 2).

Câu 25. Cho số phức z có dạng lượng giác z=4(cos(π2)+isin(π2)). Dạng đại số của z là :

A. z = 4.           

B. z = - i.

C. z = 4i.              

D. z = - 4i.

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Propin - Một hợp chất hữu cơ C3H4, thuộc nhóm alkynes, được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và sản xuất nhựa. Cấu trúc gồm một liên kết ba giữa hai carbon và một liên kết đơn giữa carbon và hydro. Có tính chất oxi hóa, khử mạnh mẽ và ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về Butin - Định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học | Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của Butin | Sản xuất và ứng dụng của Butin trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về mùi hơi hắc và vai trò của nó. Các chất gây ra mùi hơi hắc. Tính chất và cách nhận biết mùi hơi hắc. Ảnh hưởng và ứng dụng của mùi hơi hắc.

Khái niệm về điều kiện tiêu chuẩn

Khái niệm về bốc hơi và ảnh hưởng của áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt và khối lượng chất đến quá trình bốc hơi. Ứng dụng và hiện tượng liên quan đến bốc hơi.

Khái niệm về dễ cháy, yếu tố ảnh hưởng đến tính dễ cháy của chất, các phương pháp chống cháy, và nguyên tắc an toàn khi làm việc với chất dễ cháy để đảm bảo an toàn và tránh tai nạn cháy nổ."

Ý nghĩa của cẩn trọng

Tính chất nhiệt động trong vật lý và ý nghĩa của nó. Quá trình chuyển đổi nhiệt động và nguyên tắc bảo toàn nhiệt. Các dạng nhiệt động và vai trò của chúng trong các quá trình nhiệt động.

Khái niệm về Kim loại trần

Khái niệm về Nitro và vai trò trong hóa học, cấu trúc, tính chất, sản xuất và ứng dụng của Nitro.

Xem thêm...
×