Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IV - Giải Tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 – Chương IV - Giải tích 12
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Hình học 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 – Chương IV - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 – Chương IV - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 – Chương IV - Giải tích 12 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 – Chương IV - Giải tích 12Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 – Chương IV - Giải tích 12
Đề bài
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi. Tính S = a + b.
A. S = 4 B. S = 1
C. S = 2 D. S = 3.
Câu 2. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức z = - 5 + 4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. A(- 5 ; 4). B. B(5 ; - 4 ).
C. C(4 ; - 5). D. D(4 ; 5).
Câu 3. Trong C, phương trình z3+1=0z3+1=0 có nghiệm là :
A. S={−1;2±i√32}S={−1;2±i√32}.
B. S={−1}S={−1}.
C. S={−1;5±i√34}S={−1;5±i√34}.
D. S={−1;1±i√32}S={−1;1±i√32}.
Câu 4. Số phức z thỏa mãn |z|=5|z|=5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
A. [z=2√5+i√5z=−2√5−i√5.
B. [z=−2√5+i√5z=2√5−i√5.
C. [z=√5+2√5iz=−√5−2√5i.
D. [z=−√5+2√5iz=√5−2√5i.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |z−2−2i|=1. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z – i trong mặt phằng tọa độ là đường tròn có phương trình :
A. (x−2)2+(y−1)2=1.
B. (x+2)2+(y−1)2=1.
C. (x−2)2+(y−2)2=1.
D. (x+2)2+(y+1)2=1
Câu 6. Điểm biểu diễn cùa các số phức z = 7 + bi với b∈R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. x = 7. B. y = 7.
C. y = x. D. y = x + 7.
Câu 7. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = - 2 +5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh để sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 8. Biết rằng số phức liên hợp của z là ¯z=(2+3i)+(4−8i). Tìm số phức z.
A. z=−6−5i.
B. z=6+5i.
C. z=−6+5i.
D. z=6−5i.
Câu 9. Cho ¯z=(5−2i)(−3+2i). Giá trị của 2|z|−5√377 bằng :
A. −10√377. B. 10√377.
C. 7√377. D. −3√377.
Câu 10. Tìm số phức z biết |z|=5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị .
A. z1=3+4i,z2=−4−3i.
B. z1=4+3i,z2=−3−4i.
C. z1=−4−3i,z2=3+4i
D. z1=(2√3+1)+2√3 z2=(−2√3+1)−2√3i
Câu 11. Cho số phức z = a + bi và ¯z là số phức liên hợp của z. Chọn kết luận đúng.
A. z+¯z=2a. B. z.¯z=1.
C. z−¯z=2b. D. z.¯z=z2.
Câu 12. Cho các số phức z1=−1+i,z2=1−2i,z3=1+2i. Giá trị biểu thức T=|z1z2+z2z3+z3z1| là:
A. 1 B. √13
C. 5 D. 13
Câu 13. Cho hai số phức z1=3−2i z2=(a2+a+1)+(2a2+3a−4)i. Tìm a∈R để z1=z2.
A. a = -3. B. a = 1.
C. a = - 1 . D. a = - 2 .
Câu 14. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3−2√2i. Tìm a , b.
A. a = 3 , b = 2.
B. a = 3 , b = 2√2.
C. a = 3 , b = √2.
D. a = 3 , b = −2√2.
Câu 15. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z−2i|=4 là:
A. Đường tròn tâm I(1 ; - 2), bán kính R = 4.
B. Đường tròn tâm I(1 ; 2), bán kính R = 4.
C. Đường tròn tâm I(0 ; 2), bán kính R = 4.
D. Đường tròn tâm I(0 ; -2), bán kính R = 4.
Câu 16. Xác định số phức z thỏa mãn |z−2−2i|=√2 mà |z| đạt giá trị lớn nhất.
A. z = 1 + i.
B. z = 3 + i.
C. z = 3 + 3i.
D. z = 1+ 3i.
Câu 17. Cho số phức z=r(cosπ4+isinπ4). Chọn 1 acgumn của z:
A. −π4 B. 5π4
C. 9π4 D. −5π4.
Câu 18. Cho số phức z=1+i2−i. Mô đun của z là:
A. √25. B. √52
C. 25 D. 52.
Câu 19. Số phức z có mô đun r = 2 và acgumen φ=−π2 thì có dạng lượng giác là:
A. z=2(cos(−π2)+isin(−π2)).
B. z=2(cos(−π2)−isin(−π2)).
C. z=2(cos(π2)+isin(π2)).
D. z=2(−cos(−π2)+isin(−π2)).
Câu 20. Phương trình z2+az+b=0 nhận z = 1 – 2i làm nghiệm Khi đó a + b bằng:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
Câu 21. Gọi số phức z có dạng đại số và dạng lượng giác lần lượt là z = a + bi và z=r(cosφ+isinφ). Chọn mệnh đề đúng .
A. r=√a2+b2.
B. r=a2+b2.
C. r2=√a2+b2.
D. r=|a+b|.
Câu 22. Cho số phức z có dạng lượng giác z=2(cosπ2+isinπ2). Dạng lượng giác của z là:
A. z = 2.
B. z = 2i.
C. z = -2 .
D. z = - 2i.
Câu 23. Trong mặt phẳng phức, A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1=1+2i,z2=2+3i,z3=3+4i. Trọng tâm tam giác ABC là điểm :
A. G ( 2 ; -3 ).
B. G (2 ; 3).
C. G ( 3 ; 2).
D. G (-3 ;2).
Câu 24. Cho số phức z = 4 + 3i. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực của z là 4, phần ảo của z là 3.
B. Phần thực của z là 4, phần ảo của z là 3i.
C. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 4.
D. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 4i.
Câu 25. Tổng của hai số phức z1=2+3i,z2=5−6ilà:
A. 7 – 3i.
B. 7 + 3i.
C. – 3 +9i.
D. 3 + 9i.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365