Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 5
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 18
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 19 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 20 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 30 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 31 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 32 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 33 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 34 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 35 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 5 có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 16 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 5Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 18
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 5
Đề bài
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) ☐
b) ☐
c) ☐
d) ☐
e) ☐
g) ☐
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 tạ 7 kg = ..... kg
A. 12007 B. 1207 C. 127
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14156m = ..... km
A. 1,4156 B. 14,156 C.1415,6
Câu 3. Nối ba số có độ dài bằng nhau:
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 4,8m = 48cm ☐
b) 4,8m = 48dm ☐
c) 2,1 tấn = 2100kg ☐
d) 2,1 tấn = 210 kg ☐
Câu 5. Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân và số thập phân (theo mẫu):
Câu 6. Một khu đất có diện tích là . diện tích khu đất trồng cây ăn quả. diện tích đào ao thả cá. Hỏi còn lại bao nhiêu héc-ta để trồng rau?
Câu 7. Một xe tải chở tạ lương thực gồm tạ gạo nếp; tạ gạo tẻ, còn lại là ngô. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tạ ngô?
Lời giải
Câu 1.
Phương pháp:
. Các câu khác làm tương tự.
Cách giải:
+) ;
+) ;
+) .
Ta có kết quả như sau:
a) Đ; b) S; c) S;
d) Đ; e) S; g) Đ.
Câu 2.
Phương pháp:
a) Dựa vào cách đổi: tạ .
b) Dựa vào cách đổi: , hay .
Cách giải:
a) Ta có tạ nên tạ .
Do đó: tạ tạ .
Chọn B.
b) .
Chọn B.
Câu 3.
Phương pháp:
- Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài:
, hay ;
, hay ;
, hay ;
- Áp dụng cách chuyển đổi: ; ; ; ...
Cách giải:
Ta có:
; ;
; ;
.
Câu 4.
Phương pháp:
Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo:
, hay ;
tấn , hay tấn.
Cách giải:
+) ;
+) tấn tấn tấn tấn
Ta có kết quả như sau: a) S; b) Đ; c) Đ; d) S.
Câu 5.
Phương pháp:
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là
- Áp dụng cách chuyển đổi: ; ; ...
Cách giải:
Câu 6.
Phương pháp:
- Tính diện tích trồng cây ăn quả = diện tích khu đất .
- Tính diện tích đào ao thả cá = diện tích khu đất .
- Tính diện tích trồng rau = diện tích khu đất diện tích trồng cây ăn quả diện tích đào ao thả cá.
Cách giải:
Diện tích khu đất trồng cây ăn quả là:
Diện tích khu đất đào ao thả cá là:
Diện tích còn lại để trồng rau là:
Đáp số:
Câu 7.
Phương pháp:
- Viết tạ thành số đo có đơn vị là tạ.
- Tìm tổng khối lượng gạo nếp và gạo tẻ xe chở được.
- Khối lượng ngô = tổng khối lượng gạo nếp, gạo tẻ xe chở được tổng khối lượng gạo nếp và gạo tẻ.
Cách giải:
Đổi: tạ tạ tạ tạ.
Xe chở khối lượng gạo nếp và gạo tẻ là:
(tạ)
Khối lượng ngô mà xe tải chở là:
(tạ) tạ
Đáp số: tạ.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365