Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 5


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 22

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 30 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 31 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 32 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 33 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 34 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 35 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 5 có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 20 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 19 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 18 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 16 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 5

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 22

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 5

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Câu 1. Đúng chọn Đ, sai chọn S :

a) 6m 6dm = 6,6m  ☐

b) 6m 6dm = 6,06m  ☐

c) 14m 4cm = 14,4m  ☐

d) 14m 4cm = 14,04m  ☐

e) 8dm 8mm = 8,8dm  ☐

g) 8dm 8mm = 8,08dm  ☐

h) 6km 50m = 6,50km  ☐

k) 6km 50m = 6,05km  ☐

Câu 2. Đúng chọn Đ, sai chọn S :

a) 268kg = 2,68 tạ  ☐

b) 268kg = 26,8 tạ   ☐

c) 350kg = 3,5 tấn   ☐

d) 350kg = 0,35 tấn   ☐

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   1234m2=....ha

A. 1,234                                   B. 12,34

C. 0,1234                                 D. 0,01234

Câu 4. Nối hai số đo diện tích bằng nhau:

 

Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời là đúng:

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng 47 chiều dài.

Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?

A. 70ha             B.700ha              C.7000ha

Câu 6. Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi:

a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút?

Câu 7. Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ?

Câu 8. Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?


Lời giải

Câu 1.

Phương pháp:

 - Viết các số đo dưới dạng hỗn số sau đó viết dưới dạng số thập phân.

- Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài:

            1m=10dm, hay 1dm=110m ;          

            1m=100cm, hay 1cm=1100m ;      

            1dm=100mm, hay 1mm=1100dm ;

            1km=1000m, hay 1m=11000km.

Cách giải:

+) 6m6dm=6610m=6,6m ;

+) 14m4cm=144100m=14,04m ;

+) 8dm8mm=88100dm=8,08dm ;

+) 6km50m=6501000km=6,050km =6,05km.

Ta có kết quả như sau:

a) Đ;           b) S;             c) S;            d) Đ;

e) S;           g) Đ;             h) S;            k) Đ.

Câu 2. 

Phương pháp:

 Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng:

          1 tạ =100kg, hay 1kg=1100 tạ ;

          1 tấn =1000kg, hay 1kg=11000 tấn ;

Cách giải:

+) 268kg=268100 tạ =2,68 tạ.

+) 350kg=3501000 tấn =0,350 tấn  =0,35 tấn.

Ta có kết quả như sau:

a) Đ;             b) S;             c) S;           d) Đ.

Câu 3.    

Phương pháp:

Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo:

1ha=10000m2 hay 1m2=110000ha

Cách giải:

Ta có: 1ha=10000m2 hay 1m2=110000ha.

Do đó: 1234m2=123410000ha=0,1234ha.

Chọn C.

Câu 4.

Phương pháp:

 Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo:

1m2=100dm2 hay 1dm2=1100m2

Cách giải:

Câu 5. 

Phương pháp:

- Đổi: 3,5km=35hm.

- Tính chiều rộng = chiều dài ×47.

- Tính diện tích = chiều dài × chiều rộng.

Cách giải:

Đổi: 3,5km=35hm.

Chiều rộng khu vườn đó là:

              35×47=20(hm)

Diện tích khu vườn đó là:

              35×20=700(hm2)=700ha

                                       Đáp số: 700ha.

Chọn B.     

Câu 6. 

Phương pháp:

- Đổi 1 giờ =60 phút; 21km600m=21600m.

- Tính số mét đường ô tô đi được trong 1 giờ ta lấy số mét đường đi được trong 1 phút nhân với 60, sau đó đổi sang đơn vị đo là ki-lô-mét.

- Tính thời gian xe máy đi hết 21km600m (hay 21600m) ta lấy 21600 chia cho số mét đường đi được trong 1 phút.

Cách giải:

Đổi: 1 giờ =60 phút; 21km600m=21600m.

a) Một giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:

                 600×60=36000(m)

                 36000m=36km

b) Xe máy đi 21600m hết số phút là:

                 21600:600=36 (phút)

                                     Đáp số: a) 36km ;

                                                  b) 36 phút.

Câu 7. 

Phương pháp:

- Tính số cỏ 1 con bò ăn trong 1 ngày ta lấy số cỏ 4 con bò ăn trong 1 ngày chia cho 4.

- Tính số cỏ 2 con bò ăn trong 1 ngày ta lấy số cỏ 1 con bò ăn trong 1 ngày nhân với 2.

- Tính số cỏ 2 con bò ăn trong 30 ngày ta lấy số cỏ 2 con bò ăn trong 1 ngày nhân với 30.

Cách giải:

Tóm tắt:

4 con bò   1 ngày:   1 tạ cỏ

2 con bò   30 ngày:   ... tạ cỏ

Giải

Trong 1 ngày 1 con bò ăn hết số cỏ là:

                   1:4=14 (tạ cỏ)

Trong 1 ngày 1 con bò ăn hết số cỏ là:

                   14×2=12 (tạ cỏ)

Trong 30 ngày 2 con bò ăn hết số cỏ là:

                   12×30=15 (tạ cỏ)

                                     Đáp số: 15 tạ cỏ.

Câu 8. 

Phương pháp:

- Đổi 1km=1000m.

- Tính cạnh khu đất = chu vi :4.

- Tính diện tích = cạnh × cạnh.

- Đổi số đo diện tích vừa tìm được sang đơn vị héc-ta. Lưu ý ta có 1ha=10000m2, hay 1m2=110000ha

Cách giải:

Đổi 1km=1000m.

Cạnh khu đất hình vuông đó là :

                1000:4=250(m)

Diện tích khu đất hình vuông đó là:

               250×250=62500(m2)

               62500m2=6250010000=6,25ha

                                      Đáp số: 6,25ha.

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×