Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Tím
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 13 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11

Đề bài

A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu)

Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số y=3sin2xy=3sin2x

A. R{x|sin2x<0}R{x|sin2x<0}.

B. R

C. R{k2π|kZ}R{k2π|kZ}.

D. Một tập hợp khác.

Câu 2 : Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới dây?

A. y=cos2xy=cos2x.

B. y=sinxy=sinx.

C. y=sin2xy=sin2x.        

D. y=cosxy=cosx.

Câu 3 : Tìm chu kì của hàm số y=sinxcos4xy=sinxcos4x.

A. 4π4π.

B. 3π3π.

C. 2π2π.

D. Không có chù kỳ.

Câu 4 : Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học?

A. 21.                          B. 35.

C. 14.                          D. 294.

Câu 5 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?

A. 5040.                      B. 9000.

C. 1000.                      D. 4536.

Câu 6 : Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?

A. 25.                          B. 120.           

C. 10.                          D. 1.

Câu 7 : Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ vv là điểm biến điểm MM thành điểm MM thì MM=v−−MM=v.

B. Nếu Tv(M)=M,Tv(N)=NTv(M)=M,Tv(N)=N thì MMNNMMNNlà hình bình hành.

C. Phép tịnh tiến theo vectơ vv là phép đồng nhất nếu vv là vectơ 00.                         

D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song nó.

Câu 8 : Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác đều.

B. Hình thoi.

C. Hình vuông.

D. Hình bình hành.

Câu 9 : Trong mặt phẳng (α)(α), cho bốn điểm A,B,C,DA,B,C,Dtrong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S(α)S(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi SS và hai trong bốn điểm nói trên?

A. 6.                            B. 4.

C. 5.                            D. 8.

Câu 10 : Tứ diện ABCDABCD. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng ACACBDBD cắt nhau.

B. Hai đường thẳng ACACBDBD không có điểm chung.                                    

C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳngACACBDBD.               

D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCDABCD bằng các nét liền.

Câu 11 : Tìm tập nghiệm của phương trình sin3x+1=0sin3x+1=0

A. {π2+kπ|kZ}{π2+kπkZ}.         

B. {π2+k2π|kZ}{π2+k2πkZ}

C. {π6+k2π|kZ}{π6+k2πkZ}.

D. {π6+k2π3|kZ}{π6+k2π3kZ}.

Câu 12 : Tìm các nghiệm của phương trình sin2x+cosx1=0sin2x+cosx1=0 trong khoảng (0;π)(0;π).

A. x=π2,x=0,x=πx=π2,x=0,x=π.

B. x=π4x=π4.

C. x=π4,x=π2x=π4,x=π2.

D. x=π2x=π2.

Câu 13 : Giải phương trình cos2x=sin(x+π3)cos2x=sin(x+π3).

A. {π6+k2π,π6+k2π|kZ}{π6+k2π,π6+k2πkZ}.

B. {π18+k2π3,π6+k2π3|kZ}{π18+k2π3,π6+k2π3kZ}.   

C. {π18+k2π3,π6+k2π|kZ}{π18+k2π3,π6+k2πkZ}.

D. {π18+k2π3,π18+k2π3|kZ}{π18+k2π3,π18+k2π3kZ}.

Câu 14 : Tìm tập xác định của hàm số y=tan2x1tanxy=tan2x1tanx.

A. R{π4+kπ|kZ}R{π4+kπkZ}.

B. R{π4+kπ2,π2+kπ|kZ}R{π4+kπ2,π2+kπkZ}.

C. R{π2+kπ|kZ}R{π2+kπkZ}.

D. R{π4+kπ,π2+kπ|kZ}R{π4+kπ,π2+kπkZ}.

Câu 15 : Tìm m để phương trình msin2x+(1m)cos2x=5msin2x+(1m)cos2x=5 có nghiệm.

A. 1<m<21<m<2.      

B. 1m21m2.   

C. m1m1 hoặc m2m2.

D. mRmR.

Câu 16 : Phương trình 3sin3x+cos3x=13sin3x+cos3x=1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin(3x+π6)=12sin(3x+π6)=12.

B. sin(3x+π6)=π6sin(3x+π6)=π6.  

C. sin(3xπ6)=12sin(3xπ6)=12.

D. sin(3x+π6)=12sin(3x+π6)=12.

Câu 17 : Tìm số nghiệm của phương trình tanx=1tanx=1 trong khoảng (0;7π)(0;7π).

A. 5.                            B. 7.

C. 3.                            D. 4.

Câu 18 : Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh?

A. A58A58.                           B. C38.C58C38.C58.

C. C58C58.                           D. A38.A58A38.A58.  

Câu 19 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

A. A59A59.                               B. C59C59.

C. C510C510.                              D. A510A510.

Câu 20 : Tìm các giá trị của xx thỏa mãn A3x+Cx3x=14xA3x+Cx3x=14x.

A. x=5x=5.

B. x=5x=5 hoặc x=2x=2.

C. x=2x=2.

D. Không tồn tại.

Câu 21 : Khai triển biểu thức (xm2)4(xm2)4 ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?

A. x44x3m+6x2m24xm3+m4x44x3m+6x2m24xm3+m4.

B. x4x3m2+x2m4xm6+m8x4x3m2+x2m4xm6+m8.      

C. x44x3m2+6x2m44xm6+m8x44x3m2+6x2m44xm6+m8.

D. x4x3m+x2m2xm3+m4x4x3m+x2m2xm3+m4.

Câu 22 : Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2 phế phẩm. Tính xác suất để trong sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.

A. 1212.                            B. 5858.   

C. 1515.                            D. 2929.   

Câu 23 : Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu.

A. 137182137182.                        B. 4518245182.

C. 11201120.                    D. 13601360.       

Câu 24 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3)v=(1;3) biến điểm A(4;5)A(4;5) thành điểm AA. Tìm tọa độ điểm AA.

A. A(5;2)A(5;2).

B. A(5;2)A(5;2).

C. A(3;2)A(3;2).

D. A(3;2)A(3;2).

Câu 25 : Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau dd’. Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

A. 2.                            B. 0.

C. 1.                            D. Vô số.

Câu 26 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M(3;2)M(3;2). Tìm tọa độ điểm MMlà ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900900.

A. M(2;3)M(2;3). 

B. M(2;3)M(2;3).

C. M(2;3)M(2;3).

D. M(2;3)M(2;3).

Câu 27 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.                                              

B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1.

C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.                                            

D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.

Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD, AB CD cắt nhau tại I. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao tuyến của (SAB)(SCD) là đường thẳng SI.                                             

B. Giao tuyến của (SAC)(SCD) là đường thẳng SI.

C. Giao tuyến của (SAB)(SCD) là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD BC.

D. Giao tuyến của (SOC)(SAD) là đường thẳng SM với M là giao điểm của ACSD.

Câu 29 : Cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho.

A. 1.                            B. 3.

C. 6.                            D. 2.

Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD, các điểm MN lần lượt thuộc các cạnh AB, SC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao điểm của MN với (SBD) là giao điểm của MN với BD.  

B. Giao điểm của MN với (SBD) là điểm M.                                     

C. Giao điểm của MN với (SBD) là giao điểm của MN với SI, trong đó I là giao của CM với BD.

D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng (SBD).

Câu 31 : Tìm tập nghiệm của phương trình sin3xcosx=0sin3xcosx=0.

A. {π8+kπ,π4+k2π|kZ}{π8+kπ,π4+k2πkZ}.

B. {π8+kπ2|kZ}{π8+kπ2kZ}.   

C. {π8+kπ2,π4+kπ|kZ}{π8+kπ2,π4+kπkZ}.

D. {π4+kπ|kZ}{π4+kπkZ}.

Câu 32 : Tính tổng các nghiệm thuộc [2π;2π][2π;2π] của phương trình sin2x+cos2x+2cosx=0sin2x+cos2x+2cosx=0.

A. 2π2π.                   B. 2π32π3

C. π3π3.                     D. 00.

Câu 33 : Giải phương trình cos2x+sin2x3sin2x=0cos2x+sin2x3sin2x=0.

A. {π4+kπ;arctan3+kπ|kZ}{π4+kπ;arctan3+kπkZ}.

B. {π4+kπ2|kZ}{π4+kπ2kZ}.     

C. {π4+kπ;arccot(3)+kπ|kZ}{π4+kπ;arccot(3)+kπkZ}

D. {π4+kπ;arctan(13)+kπ|kZ}{π4+kπ;arctan(13)+kπkZ}.           

Câu 34 : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=32(sinx+cosx)y=32(sinx+cosx). Tính tổng M+mM+m.

A. 5.                            B. 1.

C. 6.                            D. 4.

Câu 35 : Ban văn nghệ lớp 11A có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán?

A. 2446.

B. 38102400. 

C. 317520.

D. 4572288000.

Câu 36 : Tìm hệ số của số hạng chứa x4x4trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x+2x2)10(x+2x2)10, với x0x0.

 A. 85.                         B. 180.           

C. 95.                          D. 108.

Câu 37 : Một thợ săn bắn 3 viên đạn vòa con mồi. Xác suất để bắn trúng mục tiêu là 0,4. Tính xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu.

A. 0,064.                     B. 0,784.

C. 0,216.                     D. 0,936.

Câu 38 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x+2)2+(y5)2=16(C):(x+2)2+(y5)2=16. Tìm phương trình đường tròn (C)(C)là ảnh của đường tròn (C)(C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;7)v=(2;7).

A. x2+(y+2)2=4x2+(y+2)2=4.

B. x2+(y+2)2=16x2+(y+2)2=16.                       

C. (x4)2+(y+2)2=16(x4)2+(y+2)2=16.

D. (x4)2+(y12)2=16(x4)2+(y12)2=16.

Câu 39 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x+y=0d:x+y=0. Tìm phương trình đường thẳng dd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q(O;900)Q(O;900).

A. xy+1=0xy+1=0.

B. xy1=0xy1=0.

C. xy=0xy=0.

D. x90y=0x90y=0.

Câu 40 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A,B,CA,B,Clần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ABCABCthành tam giác ABC ?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số 1212.

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 1212.  

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 22.

B. PHẦN RIÊNG (20%, gồm 10 câu)

1. Phần dành cho học sinh không chuyên

Câu 41 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;4),M(3;12)M(1;4),M(3;12). Phép vị tự tâm I, tỉ số 33 biến điểm MM thành điểm MM. Tìm tọa độ điểm II.

A. (0;0)(0;0).                     B. (3;3)(3;3).

C. (3;0)(3;0).                  D. (0;3)(0;3).

Câu 42 : Cho hình chóp O.ABCO.ABC, AAlà trung điểm của OA, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh OB, OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (A’B’C’) không có điểm chung.                                    

B. Đường thẳng OAB’C’ không cắt nhau.                                              

C. Đường thẳng ACA’C’ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng (ABC).

D. Đường thẳng ABA’B’ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng (ABC).

Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao điểm của (SCM) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM với AB.

B. Giao điểm của (SCM) với BD là giao điểm của CM với BD.                                

C. Giao điểm của (SAD) với CM  là giao điểm của SA với CM.

D. Đường thẳng DM  không cắt mặt phẳng (SAC).

Câu 44 : Cho phương trình cos(πcos2x)=1cos(πcos2x)=1. Tập hợp nào trong các tập hợp được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghiệm của phương trình đã cho?

A. {π4kπ2|kZ}{π4kπ2kZ}.

B. {π4+kπ|kZ}{π4+kπkZ}.

C. {3π4+kπ2|kZ}{3π4+kπ2kZ}.           

D. {π4+kπ2|kZ}{π4+kπ2kZ}

Câu 45 : Tìm các giá trị của m để phương trình sin2x+4(cosxsinx)=msin2x+4(cosxsinx)=m có nghiệm.

A. 142m<0142m<0.

B. 0<m1+420<m1+42.

C. 142m1+42142m1+42.

D. m>1+42m>1+42.

Câu 46 : Tính giá trị biểu thức M=22016C12017+22014C32017M=22016C12017+22014C32017+22012C52017+...+20C20172017+22012C52017+...+20C20172017.

A. 12(321071)12(321071).

B. 12(32107+1)12(32107+1).

C. 12(221071)12(221071).

D. 12(22107+1)12(22107+1).

Câu 47 : Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không có 2 bạn nam nào đứng cạnh nhau?

A. 8!3.3!8!3.3!.             B. 8!3!8!3!.

C. 1440014400.                D. 1439614396.

Câu 48 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d:x+2y1=0d:x+2y1=0d:x+2y5=0d:x+2y5=0. Phép tịnh tiến theo vectơ uu biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ uu là bao nhiêu?

A. 455455

B. 255255.

C. 355355.

D. 5555.

Câu 49 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O)(O) có bán kính R=9cmR=9cm. Hai điểm B, C cố định, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rẳng khi A di động trên (O)(O) thì G di động trên một đường tròn (O)(O). Tính bán kính R’ của đường tròn (O)(O).

A. R=3cmR=3cm.

B. R=4cmR=4cm.

C. R=2cmR=2cm.

D. R=6cmR=6cm.

Câu 50 : Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD, AAlà trung điểm của SASA, BB là điểm thuộc cạnh SBSB. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thiết diện của hình chóp S.ABCDS.ABCDcắt bởi mặt phẳng (ABC)(ABC) chỉ có thể là tam giác.           

B. Thiết diện của hình chóp S.ABCDS.ABCDcắt bởi mặt phẳng (ABC)(ABC) chỉ có thể là tứ giác.                                      

C. Thiết diện của hình chóp S.ABCDcắt bởi mặt phẳng (ABC) chỉ có thể là tứ giác hoặc tam giác.

D. Thiết diện của hình chóp S.ABCDcắt bởi mặt phẳng (ABC) chỉ có thể là tứ giác hoặc ngũ giác.

2. Phần dành cho học sinh chuyên

Câu 51 : Cho hàm số y=mcosx+m1sinx+cosx+3. Tìm m để y<1,xR.

A. m<0.

B. 73m5.

C. m<73.

D. 0<m<73.

Câu 52 : Tìm chu kỳ của hàm số y=sinx.cos3x2.

A. 2π.                               B. 6π.      

C. 4π.                               D. 8π.

Câu 53 : Tính tổng S=1983k=0Ck2017+k.

A. C20174001.                   B. C20184001.

C. C20174002.                   D. C40006017.

Câu 54 : Lấy ngẫu nhiên 3 số tự nhiên đôi một khác nhau, có hai chữ số và cộng cả 3 số lại. Tính xác suất để tổng nhận được chia hết cho 3.

A. 2031958.

B. 6531958.

C. 225979.

D. 124979.

Câu 55 : Có bao nhiêu cách chia 20 viên bi giống hệt nhay vào 4 cái hộp đôi một khác nhau, sao cho mỗi cái hộp có ít nhất 2 viên bi.

A. C420.                     B. C319.        

C. C412.                                 D. C315.

Câu 56 : Cho tứ giác đều ABCD có cạnh bằng a, lấy điểm E đối xứng với B qua C, điểm F đối xứng với B qua D. Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MEF).

A. a24.                            B. a26.    

C. a239.                 D. a2312.

Câu 57 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SBG là trọng tâm tam giác SAD. Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng (OMG). Tính tỉ số JAJD.

A. 1.                                    B. 12.

C. 2.                            D. 53.

Câu 58 : Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F biết với điểm M(x;y) thì ảnh của M qua phép biến hình F là điểm M(2xy;3x2y). Phát biểu nào về tập hợp các điểm I thỏa mãn F(I)=I sau đây là đúng?

A. Tập hợp điểm I là một điểm.

B. Tập hợp điểm I là một đường tròn.           

C. Tập hợp điểm I là một đường thẳng.

D. Tập hợp điểm I là hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 59 : Cho hình bình hành ABCD, E là hình chiếu của B trên CDK là hình chiếu của B trên AD, KE=3BD=5. Tính khoảng cách từ Bđến trực tâm của tam giác BEK.

A. 4.                            B. 5.

C. 92.                            D. 23.

Câu 60 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;2),B(4;5),C(1;4). Phép vị tự tâm I(3;2), tỉ số k=3 biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Tính diện tích tam giác A’B’C’.

A. 27.                          B. 108.           

C. 362.                       D. 54.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Calorie

Đánh giá kết quả bài tập thực hành: Phương pháp và tiêu chí để đánh giá kết quả bài tập thực hành và cải thiện cho các bài tập sau này.

Khái niệm về tính toán cơ năng

Khái niệm về công thức tính cơ năng

Khái niệm về cơ năng và công thức tính toán cơ năng

Giới thiệu về kỹ năng tính toán và tầm quan trọng của nó trong đời sống và học tập.

Khái niệm về cơ năng và vai trò của nó trong vật lý. Các dạng cơ năng, công thức tính toán và các đơn vị đo lường. Cơ năng động học và cách tính toán nó. Cơ năng tiềm năng và cách tính toán nó. Bảo toàn cơ năng và các ví dụ minh họa. Ứng dụng của cơ năng trong cuộc sống.

Khái niệm về con lắc đơn

Khái niệm về chiều dài và đo đạc chiều dài. Đơn vị đo chiều dài và mô tả các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường. Cách thực hiện các phép tính cơ bản liên quan đến chiều dài như cộng, trừ, nhân và chia. Tổng quan về các định lý liên quan đến chiều dài như định lí Pythagore, định lí Euclid và định lí Thales. Ứng dụng của chiều dài trong thiết kế kiến trúc, chế tạo máy móc và ngành y khoa.

Vị trí cân bằng trong hóa học và ý nghĩa của nó | Định luật cân bằng hóa học và cách áp dụng | Ảnh hưởng đến vị trí cân bằng: nhiệt độ, áp suất và nồng độ | Ứng dụng của vị trí cân bằng trong hóa học và đời sống.

Xem thêm...
×