Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu - 4,0 điểm – Thời gian: 35 phút)

Câu 1 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?

A. 100.                                    B. 120.

C. 180.                                    D. 216.

Câu 2 : Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam, 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam.

A. 105286105286.

B. 2728627286.

C. 1114311143.

D. 6314363143.

Câu 3 : Cho khai triển (x+2)n(x+2)n. Tìm số hạng chứa x6x6 của khai triển biết 2C2n+3A2n360=02C2n+3A2n360=0.

A. 3360.

B. 3360x63360x6.

C. 1344013440.

D. 13440x613440x6.

Câu 4 : Cho đa giác đều (H) có 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của (H). Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là.

A. 135135.                           B. 110110.  

C. 1515.                               D. 235235.

Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số y=2sinx+1cosx1y=2sinx+1cosx1.

A. D=R{1}D=R{1}.

B. D=R{π2+kπ,kZ}D=R{π2+kπ,kZ}.

C. D=R{kπ,kZ}D=R{kπ,kZ}.

D. D=R{k2π,kZ}D=R{k2π,kZ}.

Câu 6 : Phương trình sinx+3cosx=2sinx+3cosx=2 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sin(x+π3)=1sin(x+π3)=1.

B. sin(xπ3)=1sin(xπ3)=1.

C. cos(x+π3)=1cos(x+π3)=1.

D. cos(xπ3)=1cos(xπ3)=1.

Câu 7 : Tìm nghiệm của phương trình cot(xπ3)=33cot(xπ3)=33.

A. x=π3+kπ,kZx=π3+kπ,kZ. 

B. x=π2+k2π,kZx=π2+k2π,kZ.

C. x=2π3+kπ,kZx=2π3+kπ,kZ.

D. x=kπ,kZx=kπ,kZ.

Câu 8 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (72cos2x)(sin4xcos4x)+3=0(72cos2x)(sin4xcos4x)+3=0 trong khoảng (π;π)(π;π). Giá trị của S là:

A. S=0S=0.

B. S=5π3S=5π3.

C. S=2πS=2π.

D. S=4πS=4π.

Câu 9 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm của BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào SAI?

A. Phép vị tự tâm A tỉ số k=32k=32 biến điểm G thành điểm I.

B. Phép vị tự tâm I tỉ số k=13k=13 biến điểm A thành điểm G.                                           

C. Phép vị tự tâm A tỉ số k=23k=23 biến điểm I thành điểm G.

D. Phép vị tự tâm I tỉ số k=13k=13 biến điểm G thành điểm A.

Câu 10 : Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc 9090 biến điểm M(2;1)M(2;1) thành điểm N. Tìm tọa độ của điểm N.

A. N(1;2)N(1;2).

B. N(1;2)N(1;2).

C. N(1;2)N(1;2).

D. N(1;2)N(1;2).

Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi B=(1;2)B=(1;2) là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto u=(3;1)u=(3;1). Tìm tọa độ của điểm A.

A. A=(2;1)A=(2;1). 

B. A=(4;3)A=(4;3).

C. A=(2;1)A=(2;1).

D. A=(2;1)A=(2;1).

Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có bán kính bằng 8. Gọi đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R’ của đường tròn (C’).

A. R=8.

B. R=16.

C. R=16.

D. R=4.

Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d) là ảnh của đường thẳng (Δ):2xy+3=0 qua phép tịnh tiến theo vecto u=(3;2). Tìm phương trình đường thẳng (d).

A. 2xy+7=0.

B. 2xy+3=0.

C. 2x+y1=0.

D. 2x+y+1=0.

Câu 14 : Cho dãy số (un):{u1=1,u2=1un=un1+2un2,(n3,nN). Giá trị u4+u5 là:

A. 16.                          B. 20.

C. 22.                          D. 24.

Câu 15 : Dãy số (un)nào có công thức tổng quát dưới đây là dãy số tăng?

A. un=(1)n(3+2n).    

B. un=cosn.

C. un=(32)n.  

D. un=12n.

Câu 16 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1=2 và có công sai d=3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u10=25.

B. u15=40.

C. u25=75.

D. u26=73.

Câu 17 : Cho cấp số cộng (un)u2+u29=40. Giá trị của S30=u1+u2+...+u30 là:

A. 640.                              B. 600.           

C. 620.                              D. 500.

Câu 18 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3?

A. 49.                          B. 50.

C. 51.                          D. 52.

Câu 19 : Cho mặt phẳng (P) và điểm A không thuộc (P). Số đường thẳng qua A song song (P) là:

A. 0.                            B. 1.

C. 2.                            D. Vô số.

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB // CD). M là trung điểm của SC. Giao điểm của mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. d đi qua M và song song đường thẳng SA.

B. d đi qua M và cắt đường thẳng SB.

C. d đi qua M và song song đường thẳng CD.

D. d đi qua M và cắt đường thẳng AB.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – 55 phút)

Câu 1: (2,0 điểm) . Giải các phương trình sau:

a) 2sinx1=0.

b) sin2xcosx+1=0

c) sinx3cosx=1.

Câu 2: (1,5 điểm)

a)  Một lớp học gồm 16 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để tham gia lớp học về “AN TOÀN GIAO THÔNG”. Tính xác suất để trong 6 học sinh được chọn số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam?

b)  Giải phương trình: 3A2x22Cx2x2x2+38=0

Câu 3: (2,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song BCAD = 2BC. M là trung điểm của cạnh CD, Q là điểm trên cạnh SA sao cho SA = 3SQ.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) (SBM).

b) Gọi G là trọng tâm tam giác SCD, I là giao điểm của ACBD. Chứng minh IG // (SBC).

c) Mặt phẳng (BMQ) cắt cạnh SD tại P. Tính tỉ số SPSD.

Câu 4: (0,5 điểm)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin2x+mcosx4sinx2m=0 có nghiệm.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Quá trình hàn kim loại và vai trò của nó trong công nghiệp kim loại - Tìm hiểu khái niệm, định nghĩa và ứng dụng quan trọng của quá trình hàn kim loại trong sản xuất và xây dựng kim loại. Các phương pháp hàn kim loại phổ biến bao gồm hàn điểm, hàn MIG, hàn TIG và hàn que. Cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của quá trình hàn kim loại bao gồm quá trình nhiệt chảy, tạo liên kết và tạo mối hàn. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hàn kim loại bao gồm loại điện cực, dòng điện, áp suất và vật liệu hàn.

Khái niệm về làm sạch bề mặt kim loại

Khái niệm về Carbide

Khái niệm về dao cắt

Khái niệm về quá trình sản xuất kim loại

"Làm khô vết thương - phương pháp điều trị và chăm sóc vết thương, cơ chế loại bỏ ẩm và tạo môi trường khô kháng vi khuẩn, sử dụng bông gòn, máy sấy hoặc thuốc làm khô. Lợi ích và hạn chế của phương pháp, giảm nguy cơ nhiễm trùng và tăng tốc quá trình lành vết thương."

Hiểu về quá trình lành vết thương

Khái niệm về ung thư - Bệnh lý tế bào và quá trình phát triển. Nguyên nhân gây ung thư - Di truyền, môi trường, hút thuốc, uống rượu, tiếp xúc chất gây ung thư. Phân loại và chẩn đoán ung thư - Dựa trên vị trí và cơ quan bị tổn thương, phương pháp xét nghiệm và hình ảnh y khoa. Phương pháp trị bệnh ung thư - Phẫu thuật, tia X và tia gama, hóa trị, liệu pháp tiếp xúc. Biện pháp phòng ngừa ung thư - Thay đổi lối sống, ăn uống lành mạnh, tập thể dục, tránh tiếp xúc chất gây ung thư.

Khái niệm về chất kháng sinh và vai trò trong y học và công nghiệp. Cơ chế hoạt động và ứng dụng của chất kháng sinh trong điều trị bệnh, phòng ngừa và nông nghiệp, đồng thời nhấn mạnh tác động tiêu cực nếu sử dụng không đúng cách.

Khái niệm về chất chống ung thư

Xem thêm...
×