Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 9 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 11 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 12 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề số 13 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11 Đề cương lý thuyết ôn tập học kỳ I môn toán lớp 11Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu - 4,0 điểm – Thời gian: 35 phút)
Câu 1 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 100. B. 120.
C. 180. D. 216.
Câu 2 : Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam, 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam.
A. 105286105286.
B. 2728627286.
C. 1114311143.
D. 6314363143.
Câu 3 : Cho khai triển (x+2)n(x+2)n. Tìm số hạng chứa x6x6 của khai triển biết 2C2n+3A2n−360=02C2n+3A2n−360=0.
A. 3360.
B. 3360x63360x6.
C. 1344013440.
D. 13440x613440x6.
Câu 4 : Cho đa giác đều (H) có 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 16 đỉnh của (H). Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là.
A. 135135. B. 110110.
C. 1515. D. 235235.
Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số y=2sinx+1cosx−1y=2sinx+1cosx−1.
A. D=R∖{1}D=R∖{1}.
B. D=R∖{π2+kπ,k∈Z}D=R∖{π2+kπ,k∈Z}.
C. D=R∖{kπ,k∈Z}D=R∖{kπ,k∈Z}.
D. D=R∖{k2π,k∈Z}D=R∖{k2π,k∈Z}.
Câu 6 : Phương trình sinx+√3cosx=2sinx+√3cosx=2 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin(x+π3)=1sin(x+π3)=1.
B. sin(x−π3)=1sin(x−π3)=1.
C. cos(x+π3)=1cos(x+π3)=1.
D. cos(x−π3)=1cos(x−π3)=1.
Câu 7 : Tìm nghiệm của phương trình cot(x−π3)=√33cot(x−π3)=√33.
A. x=π3+kπ,k∈Zx=π3+kπ,k∈Z.
B. x=π2+k2π,k∈Zx=π2+k2π,k∈Z.
C. x=2π3+kπ,k∈Zx=2π3+kπ,k∈Z.
D. x=kπ,k∈Zx=kπ,k∈Z.
Câu 8 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (7−2cos2x)(sin4x−cos4x)+3=0(7−2cos2x)(sin4x−cos4x)+3=0 trong khoảng (−π;π)(−π;π). Giá trị của S là:
A. S=0S=0.
B. S=5π3S=5π3.
C. S=2πS=2π.
D. S=4πS=4π.
Câu 9 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm của BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào SAI?
A. Phép vị tự tâm A tỉ số k=32k=32 biến điểm G thành điểm I.
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k=13k=13 biến điểm A thành điểm G.
C. Phép vị tự tâm A tỉ số k=23k=23 biến điểm I thành điểm G.
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k=13k=13 biến điểm G thành điểm A.
Câu 10 : Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc −90∘−90∘ biến điểm M(2;1)M(2;1) thành điểm N. Tìm tọa độ của điểm N.
A. N(1;−2)N(1;−2).
B. N(1;2)N(1;2).
C. N(−1;2)N(−1;2).
D. N(−1;−2)N(−1;−2).
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi B=(−1;2)B=(−1;2) là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto →u=(−3;1)→u=(−3;1). Tìm tọa độ của điểm A.
A. A=(−2;1)A=(−2;1).
B. A=(−4;3)A=(−4;3).
C. A=(2;1)A=(2;1).
D. A=(2;−1)A=(2;−1).
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có bán kính bằng 8. Gọi đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R’ của đường tròn (C’).
A. R′=8.
B. R′=16.
C. R′=−16.
D. R′=4.
Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d) là ảnh của đường thẳng (Δ):2x−y+3=0 qua phép tịnh tiến theo vecto →u=(3;2). Tìm phương trình đường thẳng (d).
A. 2x−y+7=0.
B. 2x−y+3=0.
C. −2x+y−1=0.
D. −2x+y+1=0.
Câu 14 : Cho dãy số (un):{u1=1,u2=1un=un−1+2un−2,(n≥3,n∈N). Giá trị u4+u5 là:
A. 16. B. 20.
C. 22. D. 24.
Câu 15 : Dãy số (un)nào có công thức tổng quát dưới đây là dãy số tăng?
A. un=(−1)n(3+2n).
B. un=cosn.
C. un=(32)n.
D. un=1−2n.
Câu 16 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1=2 và có công sai d=−3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u10=−25.
B. u15=−40.
C. u25=−75.
D. u26=−73.
Câu 17 : Cho cấp số cộng (un) có u2+u29=40. Giá trị của S30=u1+u2+...+u30 là:
A. 640. B. 600.
C. 620. D. 500.
Câu 18 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3?
A. 49. B. 50.
C. 51. D. 52.
Câu 19 : Cho mặt phẳng (P) và điểm A không thuộc (P). Số đường thẳng qua A song song (P) là:
A. 0. B. 1.
C. 2. D. Vô số.
Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB // CD). M là trung điểm của SC. Giao điểm của mặt phẳng (ABM) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d đi qua M và song song đường thẳng SA.
B. d đi qua M và cắt đường thẳng SB.
C. d đi qua M và song song đường thẳng CD.
D. d đi qua M và cắt đường thẳng AB.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm – 55 phút)
Câu 1: (2,0 điểm) . Giải các phương trình sau:
a) 2sinx−1=0.
b) sin2x−cosx+1=0
c) sinx−√3cosx=1.
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Một lớp học gồm 16 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 6 học sinh để tham gia lớp học về “AN TOÀN GIAO THÔNG”. Tính xác suất để trong 6 học sinh được chọn số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam?
b) Giải phương trình: 3A2x−2−2Cx−2x−2x2+38=0
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song BC và AD = 2BC. M là trung điểm của cạnh CD, Q là điểm trên cạnh SA sao cho SA = 3SQ.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBM).
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SCD, I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh IG // (SBC).
c) Mặt phẳng (BMQ) cắt cạnh SD tại P. Tính tỉ số SPSD.
Câu 4: (0,5 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin2x+mcosx−4sinx−2m=0 có nghiệm.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365