Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 : Điều kiện để biểu thứcA=2017√x−1 xác định là:
A.x>0
B.x>1
C.x>0,x≠1
D.x≥0,x≠1
Câu 2 (TH): Cho√x−1=2, giá trị của x là:
A.−3 B.3
C.−1 D.5
Câu 3 : Cho biểu thức P=√5a32.√2a5 với a≥0, kết quả thu gọn của P là:
A.√a16. B.a4.
C.a16. D.√a4.
Câu 4 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A(1;4)là:
A.y=x2+3 B.y=x−3
C.y=4x. D.y=4−x.
Câu 5 : Cho 2 đường thẳng (d1):y=(m2+1)x+2 và (d2):y=5x+m. Hai đường thẳng đó trùng nhau khi:
A.m=±2 B.m=2
C.m=−2 D.m≠±2
Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
A.sinC=BCAC
B.cosC=BCAC
C.tanC=ABAC
D.cotC=ABAC
Câu 7 : Cho hai điểm phân biệt A, B. Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
A.0 B.1
C.2 D.Vô số
Câu 8 : Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,3cm), MA=4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là: A.4,8cm B.2,4cm C.1,2cm D.9,6cm
|
![]() |
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho hai biểu thức A=√x−5√x và B=√x√x−5−3√xx−25 vớix>0,x≠25.
a) Tính giá trị biểu thức A khix=81.
b) ChoP=A.B, chứng minh rằng P=√x+2√x+5
c) So sánh P vàP2.
Câu 2: (2 điểm)
Cho hàm số y=(m+2)x+2m2+1 (mlà tham số)
a)Vẽ đồ thị hàm số trên khim=−1.
b)Tìm mđể hai đường thẳng (d)y=(m+2)x+2m2+1và (d′):y=3x+3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 3: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (O)(C khác Avà B) sao choAC>BC. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với dây cung AC tại H. Tiếp tuyến tại Acủa đường tròn (O) cắt OHtại D. Đoạn thẳng DB cắt đường tròn (O) tại E.
a) Chứng minh HA=HC,∠DCO=90o
b) Chứng minh rằng DH.DO=DE.DB
c) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho Elà trung điểm cạnh AF. Từ F vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AD tại K. Đoạn thẳng FK cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minhMK=MF.
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho các số dương x,y thoả mãnx+y≤43. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S=x+y+34x+34y
LG trắc nghiệm
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365