Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11

Đề bài

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1 : Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?

A. AD.                         B. DC.

C. EF.                         D. AB.

Câu 2 : Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Xác suất để số chấm xuất hiện ở lần gieo sau lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần gieo trước là:

A. 49.                              B. 512.

C. 1736.                               D. 12.

Câu 3 : Cho tứ diện ABCD, điểm I nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng (α) đi qua I và song song với ABCD. Thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng (α)là:

A. hình chữ nhật.

B. hình vuông.           

C. hình bình hành.

D. tam giác.

Câu 4 : Hàm số y=2sinx+1cosx có tập xác định là

A.R{2kπ,kZ}.

B. R{kπ2,kZ}.

C. R{π2+kπ,kZ}.

D. R{kπ,kZ}.

Câu 5 : Tìm nghiệm của phương trình cosx=1.

A. x=π+k2π,kZ.

B. x=3π2+k2π,kZ.

C. x=k2π,kZ.

D. x=π2+k2π,kZ.

Câu 6 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx=tan6π5 là:

A. x=6π.

B. x=65.

C. x=π5.

D. x=6π5.

Câu 7 : Tổng các nghiệm của phương trình cos(x+π4)=12 trong khoảng (π;π)là:

A. π2.                       B. π4.

C. π2.                          D. 3π2.

Câu 8 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình msin2x+3cos2x=5 có nghiệm.

A. |m|4.

B. |m|>4.

C. m4.

D. m>4.

Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình sinx+sin2x=0 là:

A. {kπ3;π+kπ,kZ}.

B. {k2π3;π+k2π,kZ}.                  

C. {k2π;π3+k2π3,kZ}.

D. {k2π;π2+k2π,kZ}.

Câu 10 : Cho hàm số y=23sin2x. Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. 2.                            B. 8.

C. -1.                           D. 5.

Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình thangABCD(AD//BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB)(SAC)là:

A. SO (O là giao điểm của ACBD).

B. SJ (J là giao điểm của AMBD).

C. SI (I là giao điểm của ACBM).

D. SP (P là giao điểm của ABCD).

Câu 12 : Trong mặt phẳng, có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ sáu đường thẳng đôi một song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với sáu đường thẳng song song đó?

A. 11.                          B. 150.           

C. 30.                          D. 600.

Câu 13 : Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức Newton của (23x)10.

A. -414720.

B. 414720.

C. 2099520.

D. -2099520.

Câu 14 : Trong nhóm học sinh có 15 em, chọn ngẫu nhiên 4 em trong nhóm để dự buổi văn nghệ, Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 4!                            B. 1365.

C. 32760.                    D. 15!

Câu 15 : Hàm sốy=cosx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (0;π2).

B. (3π2;2π).

C. (π2;π).

D. (π2;π2).

Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy, cho v(1;3) và đường thẳng d có phương trình 2x3y+5=0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv là:

A. d:2x3y6=0.

B. d:2x3y+6=0.

C. d:3x2y6=0.

D. d:2x+3y6=0.

Câu 17 : Trong mặt phẳng Oxy, cho v(2;1). Hãy tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến vectơ v.

A. A(12;12).    

B. A(1;1).

C. A(3;3).

D. A(3;3).

Câu 18 : Gọi αlà nghiệm lớn nhất thuộc khoảng (0;2π)của phương trình

3cosx+cos2xcos3x+1=2sinx.sin2x.

Tìm sin2α.

 A. 12.                 B. 1.

C. 12.              D. 0.

Câu 19 : Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Tính xác suất để trong các cách sắp xếp ngẫu nhiên 9 học sinh đó vào một dãy có 9 chiếc ghế sao cho không có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau.

A. 572.                                    B. 712.

C. 512.                                    D. 11728.

Câu 20 : Cho hình chópS.ABCD có đáyABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) (SAC)

A. SG (G là trung điểm AB).  

B. SD.            

C. SF (F là trung điểm CD).

D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).

Câu 21 : Hệ số của x7 trong khai triển (1+2x)n, với nlà số nguyên dương thỏa mãn hệ thức Cn+1n+4Cnn+3=7(n+3)

A. 27C712.                        B. C712.         

C. 28C712.                        D. 27.

Câu 22 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của (x2x2)21.

A. 28C821.

B. 28C821.

C. 27C721.

D. 27C721.        

Câu 23 : Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm đó ra 5 người sao cho ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. A520A515.

B. 15504.

C. A520.        

D. 12501.

Câu 24 : Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. 7!3!.                                 B. 7.

C. C37.                          D. A37.

Câu 25 : Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x2+1x3)n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn C1n+C3n=13n.

A. 120.                                    B. 45.

C. 252.                                    D. 210.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 . (1,5 điểm) Giải phương trình: 2sin2x+32sinx+2=0.

Câu 2 . (1,5 điểm) Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi từ trong hộp đựng 16 viên bi trong đó có 5 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng.

Câu 3 . (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thang, đáy lớn BC với BC=2a,AD=AB=a, mặt bên (SAD)là tam giác đều. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho MB=2AM. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với SA, BC. Xác định thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (α) và tính diện tích của thiết diện đó.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Thiết bị đối lưu liên tục - Khái niệm, vai trò và ứng dụng trong sản xuất dược phẩm, thực phẩm và hóa chất

Khái niệm về yêu cầu kỹ thuật - Vai trò, loại và quy trình lập trình yêu cầu kỹ thuật - Ứng dụng của yêu cầu kỹ thuật.

Khái niệm về kỹ sư - Định nghĩa và vai trò của kỹ sư trong xã hội hiện đại. Các loại kỹ sư - Tổng quan về các loại kỹ sư phổ biến hiện nay. Đào tạo và nghiệp vụ của kỹ sư - Mô tả các khía cạnh của đào tạo kỹ sư. Công việc và kỹ năng của kỹ sư - Tổng quan về công việc của kỹ sư và các kỹ năng cần thiết.

Chuyên gia sản xuất dầu khí, quá trình sản xuất dầu khí, công nghệ sản xuất dầu khí, kiểm soát chất lượng sản phẩm dầu khí, vấn đề và thách thức trong sản xuất dầu khí

Giới thiệu về thiết bị sản xuất dầu khí

Khái niệm về lên men

Khái niệm về giảm chi phí: Định nghĩa và vai trò trong kinh doanh. Giảm chi phí giúp tăng tính cạnh tranh, lợi nhuận, tồn tại trên thị trường. Cần xác định và tối ưu hóa các khoản chi phí nhân viên, quản lý tài chính, quảng cáo, nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Sự tinh tế và khéo léo trong quản lý tài chính, tái cơ cấu tổ chức, tìm kiếm đối tác cung cấp, tối ưu hóa quy trình và quản lý rủi ro tài chính là quan trọng.

Khái niệm về sự lãng phí và các hình thức của nó. Việc giảm thiểu sự lãng phí là mục tiêu quan trọng để tăng hiệu quả và bảo vệ tài nguyên. Nguyên nhân gây ra sự lãng phí bao gồm thiếu kế hoạch, quản lý không hiệu quả, quá trình sản xuất không tối ưu và nhân viên không có ý thức tiết kiệm. Sự lãng phí gây hậu quả đáng lo ngại cho môi trường, tài nguyên, sức khỏe và tài chính. Các giải pháp để giảm thiểu sự lãng phí bao gồm cải tiến quy trình sản xuất, đào tạo nhân viên, sử dụng công nghệ tiên tiến và thúc đẩy ý thức tiết kiệm.

Hệ thống điều khiển nhiệt độ trong công nghiệp và đời sống: Khái niệm, vai trò và ứng dụng | Cảm biến, bộ điều khiển và thiết bị điều chỉnh | Hoạt động và quản lý hệ thống | Ứng dụng trong công nghiệp, y tế và thực phẩm.

Khái niệm độ chính xác nhiệt độ và vai trò của nó trong đo lường. Các phương pháp đo độ chính xác nhiệt độ. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác nhiệt độ. Ứng dụng của độ chính xác nhiệt độ trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×