Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy tính giá trị của:
a) M=(2√300+3√48−4√75):√3 ;
b) N=√(√3−2)2+√4−2√3 ;
c) P=2√3+1−1√3−2+12√3+3 ;
Câu 2 (2,0 điểm): Cho các biểu thức:
A=1−√x1+√x và B=√x+3√x−2+√x+23−√x+√x+2x−5√x+6 với x≥0,x≠4,x≠9.
a) Hãy tính giá trị của A khi x=16.
b) Rút gọn B.
c) Xét biểu thức T=AB . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hàm số y=(2−m)x+m+1 (với m là tham số và m≠2) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Khi m=0, hãy vẽ (d) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để (d) cắt đường thẳng y=2x−5 tại điểm có hoành độ bằng 2.
c) Tìm m để (d) cùng với các trục tọa độ Ox,Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC.
c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với (O) (E không trùng với D). Chứng minh DEBE=BDBA.
d) Tính số đo góc HEC.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho x>0,y>0 thỏa mãn xy=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Q=2x+3y+63x+2y .
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
LG bài 5
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365