Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)Trả lời câu hỏi bằng cách viết lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1 : Nếu x thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {3 + \sqrt x } = 2\) thì x nhận giá trị là:
A. 0 B. 4
C. 5 D. 1
Câu 2 : Điều kiện để hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - m} \right)x + m\,\,\left( {m \ne 1} \right)\)là hàm số nghịch biến là:
A. \(m > 1\) B. \(m \ge 1\)
C. \(m \le 1\) D. \(m < 1\)
Câu 3 : Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Chọn hệ thức sai:
A. \(M{H^2} = HN.HP\)
B. \(M{P^2} = NH.HP\)
C. \(MH.NP = MN.MP\)
D. \(\dfrac{1}{{M{N^2}}} + \dfrac{1}{{M{P^2}}} = \dfrac{1}{{M{H^2}}}\)
Câu 4 : Cho hai đường tròn \(\left( {I;7cm} \right)\)và \(\left( {K;5cm} \right)\). Biết \(IK = 2cm\). Quan hệ giữa hai đường tròn là:
A. Tiếp xúc trong
B. Tiếp xúc ngoài
C. Cắt nhau
D. Đựng nhau
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1 điểm):Thực hiện phép tính: a) \(3\sqrt {\dfrac{1}{3}} + 4\sqrt {12} - 5\sqrt {27} \) b) \(\dfrac{{3 + 2\sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }} - \dfrac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)
Câu 2 (2 điểm): Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}} + \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} - \dfrac{{x - 2\sqrt x }}{{x - 4}}\) và \(Q = \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 2}}\,\,\left( {x \ge 0;x \ne 4} \right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x sao cho \(P = 2\)
c) Biết \(M = P:Q\). Tìm giá trị của x để \({M^2} < \dfrac{1}{4}\)
Câu 3 (2 điểm):Cho hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 4\) có đồ thị là đường thẳng \(\left( d \right)\)\(\left( {m \ne 4} \right)\).
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua \(A\left( {1;6} \right)\)
b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a. Tính góc tạo bởi đồ thị hàm số vừa vẽ với trục Ox (làm tròn đến phút).
c) Tìm m để đường thẳng \(\left( d \right)\) song song với đường thẳng\(\left( {{d_1}} \right):y = \left( {m - {m^2}} \right)x + m + 2\)
Câu 4 (3,5 điểm):Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AE đến đường tròn \(\left( O \right)\) (với E là tiếp điểm). Vẽ dây EH vuông góc với AO tại M.
a) Cho biết bán kính \(R = 5cm,\,\,OM = 3cm\). Tính độ dài dây EH.
b) Chứng minh AH là tiếp tuyến của đường tròn\(\left( O \right)\).
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OA cắt AH tại B. Vẽ tiếp tuyến BF với đường tròn \(\left( O \right)\) (F là tiếp điểm). Chứng minh 3 điểm E, O, F thẳng hàng và \(BF.AE = {R^2}\).
d) Trên tia HB lấy điểm I (\(I \ne B\)), qua I vẽ tiếp tuyến thứ hai với đường tròn \(\left( O \right)\) cắt các đường thẳng BF, AE lần lượt tại C và D. Vẽ đường thẳng IF cắtAE tại Q. Chứng minh \(AE = DQ\).
Câu 5 (0,5 điểm):Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \(x + y \le 1\).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left( {\dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{y}} \right).\sqrt {1 + {x^2}{y^2}} \).
LG trắc nghiệm
LG bài 1
LG bài 2
LG bài 3
LG bài 4
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365