Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=32cos2x lần lượt là:

A. ymax.

B. {y_{\max }} = 1,\,\,{y_{\min }} =  - 1.

C. {y_{\max }} = 5,\,\,{y_{\min }} = 1.

D. {y_{\max }} = 5,\,\,{y_{\min }} =  - 1.

Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A. \dfrac{2}{3}.                            B. \dfrac{4}{5}.   

C. \dfrac{1}{5}.                            D. \dfrac{1}{6}.   

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD\,\left( {AD//BC} \right). Gọi Mlà trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng \left( {MSB} \right)\left( {SAC} \right)là:

A. SP (Plà giao điểm củaABCD).      

B. SO (O là giao điểm củaACBD).

C. SJ (Jlà giao điểm củaAMBD).

D. SI (I là giao điểm củaACBM).

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn \left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. \left( C \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4.

B. \left( C \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4.

C. \left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4.

D. \left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2.

Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2\sin x + 1 = 0 là: 

A. \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.,\,\,k \in Z.                

B. x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z.

C. x =  \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in Z.

D. \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,\,\,k \in Z.

Câu 6 : Dãy số \left( {{u_n}} \right){u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}là dãy số:

A. Giảm.                                            

B. Không tăng, không giảm.

C. Tăng.

D. Không bị chặn.

Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d =  - 2.

A. -21.                                     B. 23.

C. -17.                                     D. -19.

Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M\left( {1; - 2} \right)qua phép vị tự tâm O tỉ số k =  - 2là:

A. M'\left( {\dfrac{{ - 1}}{2};1} \right).

B. M'\left( {\dfrac{1}{2};1} \right).         
C.
M'\left( {2; - 4} \right). 
D.
M'\left( { - 2;4} \right).

Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

A. {6^3}.                                        B. {3^6}.

C. A_6^3.                                       D. C_6^3.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = \tan \,x.

A. D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}.

B. D = R{\rm{\backslash }}\left\{ { - \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}.

C. D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}.    

D. D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}.

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. “Phép vị tự tỉ số k =  - 1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.

D. “Phép quay tâm I góc quay {90^0} biến đường thẳng thành đường đường thẳng vuông góc với nó.”         

Câu 12 : Tìm số hạng chứa {x^3} trong khai triển {\left( {x - \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}.

A. C_9^3{x^3}.

B. \dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.

C. - C_9^3{x^3}.

D. - \dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.

Câu 13 : Nghiệm của phương trình \sin \,x - \cos 2x = 2 là:

A. x =  \pm \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\,\,k \in Z.                 

B. x = k2\pi ,\,\,k \in Z.

C. x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in Z.

D. x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in Z.

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,\,Nlần lượt là trung điểm của AB,\,\,AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \left( {MNE} \right) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE.            

B. Hình thang MNEF với Flà điểm trên cạnhBDEF//BC.

C. Tứ giác MNEFvới Flà điểm bất kì trên cạnh BD.

D. Hình bình hành MNEFvới Flà điểm trên cạnhBDEF//BC.

Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:\,x + 2y - 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow v \left( {1; - 1} \right).

A. d':\,x + 2y - 2 = 0

B. d':\,x + 2y - 4 = 0.

C. d':\,x - 2y - 4 = 0.          

D. d':\, - x + 2y + 2 = 0.

Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9.

A. {5^9}.                                        B. C_9^5.  

C. A_9^5.                                       D. {9^5}.

Câu 17 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4.                                        B. 3.

C. 5.                                        D. 6.

Câu 18 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng \left( \alpha  \right)\left( \beta  \right)song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \left( \alpha  \right)đều song song với mọi đường thẳng nằm trong  \left( \beta  \right). 

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \left( \alpha  \right)\left( \beta  \right) thì \left( \alpha  \right)\left( \beta  \right) song song với nhau.

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.                                      

D. Nếu hai mặt phẳng \left( \alpha  \right)\left( \beta  \right) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \left( \alpha  \right) đều song song với \left( \beta  \right).

Câu 19 : Tìm công bội q của một cấp số nhân \left( {{u_n}} \right){u_1} = \dfrac{1}{2}{u_6} = 16.

A. q = 2.

B. q = \dfrac{1}{2}.

C. q =  - 2.

D. q =  - \dfrac{1}{2}.

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I,\,J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,\,SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. IJ//\left( {SCD} \right).

B. IJ//\left( {SBD} \right).

C. IJ//\left( {SBC} \right).

D. IJ//\left( {SBM} \right).

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) : Giải phương trình sau: {\sin ^2}x - 3\sin x + 2 = 0.

Câu 2 (1 điểm) : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.

Câu 3 (1 điểm) : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển {\left( {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^5}.

Câu 4 (2 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi Nlà trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm Mđối xứng với Bqua A.

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng \left( {SAC} \right).

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng \left( {SAD} \right). Tính tỉ số (\dfrac{{GM}}{{GN}}\).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Shadow Tree - Tách biệt các thành phần và tăng tính bảo mật trong Web Components

Giới thiệu về <dom-module>: Tạo ra các module tùy chỉnh trong ứng dụng web để tăng tính tương tác và trải nghiệm người dùng. Cấu trúc <dom-module> bao gồm Template, Properties, Methods, Events và Style. Hướng dẫn sử dụng và kết hợp <dom-module> với các thư viện khác như Polymer, LitElement để phát triển các ứng dụng web mạnh mẽ và dễ bảo trì. Tổng kết lại những kiến thức đã học và đưa ra các lời khuyên để phát triển kỹ năng sử dụng <dom-module>.

Template trong lập trình web và cách sử dụng chúng để tạo ra các trang web động - Thư viện template phổ biến như Handlebars, Mustache, Pug, EJS và cách tạo custom template - Tối ưu hóa template để cải thiện hiệu suất và tăng tốc độ tải trang web.

Giới thiệu về CSS và các tính năng quan trọng trong thiết kế web

All About <myelement>: Properties, Types, Uses, Production, and Safety Introducing <myelement> and its significance in various fields, this article covers its symbol, atomic number, atomic mass, group, and period in the periodic table, and classification. Its physical, chemical, mechanical, thermal, electrical, and magnetic properties are discussed in detail, emphasizing their significance in different industries. The different types of <myelement>, their properties, advantages, disadvantages, and applications in construction, medical, electronics, aerospace, and energy industries are explored. Practical uses of <myelement> in high-performance alloys, electronic devices, fertilizers, stainless steel, automotive components, aerospace parts, crop growth and production, and medical science are discussed. The production process of <myelement> is detailed, highlighting the equipment required and quality control measures. Safety measures, including protective equipment, safe handling procedures, emergency response procedures, and regulatory compliance requirements, are also discussed. The article concludes by summarizing the importance of <myelement> in modern technology, the potential for innovative uses, and the need for sustainable production and use.

Giới thiệu về HTML Import và cách sử dụng trong trang web - SEO Tips

Định nghĩa Polime, tính chất và ứng dụng của Polime trong đời sống và công nghiệp

Tải tệp HTML: Giới thiệu, các công cụ cần thiết và cách tải tệp HTML bằng trình duyệt web và phần mềm tải file. Các khái niệm cơ bản và cách kiểm tra và sửa lỗi khi tải tệp HTML. Tổng kết tầm quan trọng của việc tải tệp HTML và các lợi ích của việc này.

Cách sử dụng thẻ <link> để kết nối tài nguyên trong HTML - thuộc tính href, rel, type, sizes và các lưu ý khi sử dụng. Liên kết với file CSS và icon, RSS feed, Open Graph và Canonical URL để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng chỉ số SEO của trang web.

Thành phần trong lập trình ứng dụng - Giới thiệu, loại, tạo, kế thừa và sự kiện của thành phần | SEO

Xem thêm...
×